an toàn, một, hôm kia tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
an toàn, một, hôm kia tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : an toàn một hôm kia
an toàn
Nghĩa tiếng Nhật : 安全
Cách đọc : あんぜん anzen
Ví dụ :
An toàn là số 1
安全が第一です。
một
Nghĩa tiếng Nhật : 一
Cách đọc : いち ichi
Ví dụ :
Chúng ta hãy bắt đầu từ 1 nào
一から始めましょう。
hôm kia
Nghĩa tiếng Nhật : 一昨日
Cách đọc : おととい ototoi
Ví dụ :
Hôm kia ôi có điện thoại từ anh ấy
一昨日彼から電話がありました。
Trên đây là nội dung bài viết : an toàn, một, hôm kia tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.