áo ki mô nô, sữa bò, xe cấp cứu tiếng Nhật là gì ?

áo ki mô nô, sữa bò, xe cấp cứu tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

áo ki mô nô, sữa bò, xe cấp cứu tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
áo ki mô nô, sữa bò, xe cấp cứu tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : áo ki mô nô sữa bò xe cấp cứu

áo ki mô nô

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 着物
Cách đọc : きもの kimono
Ví dụ :
Cô ấy mặc áo Kimono rất hợp
彼女は着物がよく似合います。

sữa bò

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 牛乳
Cách đọc : ぎゅうにゅう gyuunyuu
Ví dụ :
Tôi uống sữa bò mỗi sáng
私は毎朝、牛乳を飲む。

xe cấp cứu

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 救急車
Cách đọc : きゅうきゅうしゃ kyuukyuusha
Ví dụ :
Ai đó hãy gọi xe cứu thương đi
誰か救急車を呼んでください。

Trên đây là nội dung bài viết : áo ki mô nô, sữa bò, xe cấp cứu tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!