Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Học tiếng nhật qua bài hát

Bài hát Sakura của nhóm IkimonogakariBài hát Sakura của nhóm Ikimonogakari

Bài hát Sakura của nhóm Ikimonogakari : Có rất nhiều bài hát về chủ đề Sakura được nhiều bạn yêu thích, như bài hát sakura anatani deatte yokatta, bài hát sakura maukoro, bài hát sakura của Kawaguchi kyogo  , bài hát sakura sakura – Rin. Trong bài viết này Tự học tiếng Nhật xin giới thiệu với các bạn 1 bài hát Sakura nữa cũng được rất nhiều bạn yêu thích : bài hát sakura của nhóm ikimonogatara. Bài hát được ra đời vào 15 tháng 3 năm 2006, tuy chỉ đứng thứ 17 trong bảng xếp hàng của Orion (wiki), nhưng lại là 1 trong những bài hát được tải làm nhạc nền nhiều nhất tại Nhật. Mời các bạn cùng nghe và học tiếng Nhật qua bài hát Sakura – ikimonogakari :

Lời bài hát

Bài hát sakura của nhóm Ikimonogakari

さくら ひらひら 舞い降りて落ちて 揺れる 想いのたけを 抱きしめた

舞い降りて落ちて mai oritte ochiru : bay lên rơi, rụng xuống

揺れる yureru : rung lắc

想い omoi : nhớ nhung

たけ take : cây tre
君と 春に 願いし あの夢は 今も見えているよ さくら舞い散る
kimi : bạn, người thương

haru : mùa xuân

願い negai : điều mong ước, cầu mong

yume : ước mơ, giấc mở

舞い散る mai chiru : bay lên, rụng xuống.
電車から 見えたのは いつかのおもかげ

電車 densha : xe điện, tàu điện

おもかげ omokega: vết thương nặng
ふたりで通った 春の大橋

通った tootta : đi qua

大橋 oohashi : cây cầu lớn
卒業の ときが来て 君は (まち)を出た 色づく川辺に あの日を探すの
卒業 sotsugyou : tốt nghiệp

 machi : phố

色づく : irotsuku : nhuốm màu, có dính màu

川辺 kawabe : bờ sông

探す sagasu : tìm kiếm
それぞれの道を選び ふたりは春を終えた  咲き誇る未来(みらい)は あたしを焦らせて

咲き誇る sakihokoru : toả sáng để tự hào, toả sáng đẹp rực rỡ

未来 mirai : tương lai

焦らせて aserasete : bị thúc dục, bị thôi thúc

小田急線の窓に 今年もさくらが映る 君の声が この胸に 聞こえてくるよ

小田急線 oda kyusen : tuyến tốc hành oda

胸 mune : ngực

さくら ひらひら 舞い降りて落ちて 揺れる 想いのたけを 抱きしめた

ひらひら hira hira : phấp phới.
君と 春に 願いし あの夢は 今も見えているよ  さくら舞い散る

書きかけた 手紙には 「元気でいるよ」と 小さな嘘は 見透かされるね

嘘 uso : nói dối

見透かされる misukasareru : bị nhìn thấu
めぐりゆく この街も 春を受け入れて 今年もあの花が つぼみをひらく

めぐりゆく meguriyuku : đi qua lại, quanh quẩn.

つぼみ tsubomi : nụ

君がいない日々を超えて あたしも大人になっていく こうやって全て忘れていくのかな

超えて koete : vượt qua
「本当にすきだったんだ」 さくらに手を伸ばす この想いが 今春に つつまれていくよ

伸ばす nobasu : vươn dài ra.

つつまれていく tsutsumareteiku : bị ôm lấy

さくら ひらひら 舞い降りて落ちて 揺れる 想いのたけを 抱き寄せた

抱き寄せた daki yoseta : ôm lấy, ôm vào lòng.
君と くれし 強き あの言葉は 今も  胸に残る さくら舞いゆく

強き tsuyoki : mạnh mẽ

残る nokoru : còn lại

さくら ひらひら 舞い降りて落ちて 揺れる 想いのたけを 抱きしめた
遠き 春に 夢見し あの日々は  空に消えていくよ

遠き tooki : xa vời

消えていく kieteiku : biến mất
さくら ひらひら 舞い降りて落ちて 春のその向こうへと歩き出す
君と 春に  誓いし この夢を 強く 胸に抱いて さくら舞い散る

誓い chikai : thề

Lời Romaji -> mời các bạn xem trang 2

 

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *