Bài hát tiếng Nhật hay No.1 của 西野カナ
Bài hát tiếng Nhật hay No.1 của 西野カナ. Đây là ca khúc do Nishino Kana thể hiện. Nhưng trong video ngày hôm nay Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn bản cover do Kobasolo & Lefty Hand Cream trình bày.
Bài hát tiếng Nhật hay No.1 của 西野カナ
Lời bài hát No.1 của 西野カナ :
傷つくかもしれないなら
Kizutsuku kamo shire nai nara
Nếu cảm thấy bị tổn thương
気まずくなっちゃうくらいなら
kimazuku nacchau kurai nara
Nếu cảm thấy khó chịu
Ah 恋なんてもうしない方がいいのかな
Ah koi nante mou shi nai hou ga ii no ka na
Tôi tự hỏi liệu đó có phải tình yêu
優しくしてくれる誰かと
yasashiku shi te kureru dare ka to
Cho dù ai đó có tốt với tôi
適当に付き合うくらいなら
tekitou ni tsukiau kurai nara
Nếu thật sự hẹn hò
Ah いっそのこと
Ah isso no koto
Thì hơn hết
一人でいた方がいいの
hitori de ita hou ga ii no
Có một mình vẫn tốt hơn
恥ずかしくて目をそらすとか
hazukashiku te me o sorasu toka
Vì quá ngại ngùng mà lẩn tránh ánh mắt
緊張してうまく話せないなんて
kinchou shi te umaku hanase nai nante
Vì quá căng thẳng mà không thể nói nên lời
ありえない 大人なんだし
arie nai otona na n da shi
Đó không thể nào được coi là người trưởng thành
かっこよく生きたいのに
kakkoyoku iki tai noni
Dù đã lớn lên rất tốt
Cause baby you’re my No.1
Bởi vì bạn là số 1 đối với tôi
and you’re the only one
Và bạn là duy nhất
その笑顔 その瞳 全てが
sono egao sono hitomi subete ga
Tất cả nụ cười, ánh mắt đó
ドキドキさせる
dokidoki saseru
Khiến tôi bồi hồi
Cause baby you’re my No.1
Bởi vì bạn là số 1 đối với tôi
and you’re the only one
Và bạn là duy nhất
ちょっと自分でも怖いくらい
chotto jibun de mo kowai kurai
Cho dù tôi có chút sợ hãi
I wanna be your No.1
Tôi vẫn muốn bạn là số 1
この想い止まらない
kono omoi tomara nai
Suy nghĩ đó không thể nào dừng lại
仕事も手に付かないなら
shigoto mo te ni tsuka nai nara
Nếu không thể rời bỏ công việc
自分らしくいられないなら
jibun rashi kuirare nai nara
Nếu không thể trở thành chính tôi
Ah いっそのこと
Ah isso no koto
Thì hơn hết
好きじゃない事にしたい
suki ja nai koto ni shi tai
Tôi không thích điều đó
メールの返信がないとか
me-ru no henshin ga nai toka
Cho dù không trả lời mail
今何してるのかな?なんて
ima nani shiteru no ka na? nante
Cho dù bây giờ có làm gì
気にしない 忙しいし
ki ni shi nai isogashii shi
Không bận tâm vì quá bận rộn
クールに生きたいのに
ku-ru ni iki tai noni
Dù muốn sống một cách thoải mái
Cause baby you’re my No.1
Bởi vì bạn là số 1 đối với tôi
and you’re the only one
Và bạn là duy nhất
分からないその心 全てが
Wakaranai sono kokoro subete ga
Dù không hiểu nhưng tất cả những điều đó
イライラさせる
IRAIRA saseru
Khiến tôi bồi hồi
Cause baby you’re my No.1
Bởi vì bạn là số 1 đối với tôi
and you’re the only one
Và bạn là duy nhất
ちょっと自分でも怖いくらい
chotto jibun de mo kowai kurai
Cho dù tôi có chút sợ hãi
I wanna be your No.1
Tôi vẫn muốn bạn là số 1
この想い止まらない
kono omoi tomara nai
Suy nghĩ đó không thể nào dừng lại
戸惑いもプライドも Ah
tomadoi mo puraido mo Ah
Dù có lạc đường hay gặp rắc rối
少しずつ崩れてく
sukoshi zutsu kuzure te ku
Hay suy sụp từng chút một
キライ・キライ・やっぱりスキ
kirai.kirai. yappari suki
Ghét / ghét / quả thật là thích
本気で好きでもいいかな
honki de suki demo ii ka na
Thật sự thích là như vậy không biết có phải là tốt không
I wanna be your No.1
Tôi vẫn muốn là số 1 của bạn
Cause baby you’re my No.1
Bởi vì bạn là số 1 đối với tôi
and you’re the only one
Và bạn là duy nhất
その笑顔 その瞳 全てが
sono egao sono hitomi subete ga
Tất cả những nụ cười và ánh mắt đó
ドキドキさせる
dokidoki saseru
Làm tôi xao xuyến
Cause baby you’re my No.1
Bởi vì bạn là số 1 đối với tôi
and you’re the only one
Và bạn là duy nhất
ちょっと自分でも怖いくらい
chotto jibun de mo kowai kurai
Cho dù tôi có chút sợ hãi
I wanna be your No.1
Tôi vẫn muốn bạn là số 1
この想い止まらない
kono omoi tomara nai
Suy nghĩ đó không thể nào dừng lại
Từ vựng trong bài hát No.1 của 西野カナ:
傷つく(きずつく): bị tổn thương
気まずく(きまずく)なっちゃう: khó chịu
優しい(やさしい): tốt bụng
付き合う(つきあう): gặp gỡ
いっそ: thà rằng
そらす: trốn tránh
緊張(きんちょう): căng thẳng
ありえない: không thể được
瞳(ひとみ): con ngươi
ドキドキさせる: hồi hộp
手(て)に付か(つか)ない
気(き)にしない: không lo lắng
イライラさせる: sốt ruột
戸惑い(とまどい): lạc đường, mất phương hướng
Xem thêm :
Học tiếng Nhật qua bài hát トリセツ
Học tiếng Nhật qua bài hát 夢と葉桜 Yume to Hazakura
Những bài hát tiếng Nhật hay Nhất : Suteki da ne
Trên đây là video Bài hát tiếng Nhật hay No.1 của 西野カナ. Mời các bạn tìm hiểu thêm các bài viết tương tự trong chuyên mục: học tiếng Nhật qua bài hát.