bàn, máy móc, bắt đầu tiếng Nhật là gì ?

bàn, máy móc, bắt đầu tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật

bàn, máy móc, bắt đầu tiếng Nhật là gì - Từ điển Việt Nhật
bàn, máy móc, bắt đầu tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : bàn máy móc bắt đầu

bàn

Nghĩa tiếng Nhật :
Cách đọc : つくえ tsukue
Ví dụ :
Tôi đã nhận được một cái bàn mới
cái ví ở dưới bàn
新しい机を買ってもらいました。
財布は机の下にあった。

máy móc

Nghĩa tiếng Nhật : 機械
Cách đọc : きかい kirai
Ví dụ :
Máy móc mới đã bị hỏng
新しい機械が壊れた。

bắt đầu

Nghĩa tiếng Nhật : 始まる
Cách đọc : はじまる hajimaru
Ví dụ :
Tôi đã bắt đầu công việc mới
Một năm mới đã bắt đầu
新しい仕事が始まりました。
新しい年が始まりました。

Trên đây là nội dung bài viết : bàn, máy móc, bắt đầu tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!