bạn trai, hoa tai, bông tai, bạn gái tiếng Nhật là gì ?
Chào các bạn, trong bài viết này Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn ý nghĩa của các từ sau : bạn trai tiếng Nhật là gì? Bạn gái tiếng Nhật là gì? bông tai tiếng Nhật là gì ? ba tiếng Nhật là gì? gầy tiếng Nhật là gì?
bạn trai tiếng Nhật là gì?
Mục lục :
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ボーイフレンド
Cách đọc : ボーイフレンド bo-ifurendo
Ví dụ :
Bạn trai của tôi đẹp trai (ngày xưa)
私のボーイフレンドはハンサムでした。
watashi no bo-ifurendo ha hansamu deshita
Ngoài ra bạn trai trong tiếng Nhật còn có từ 彼氏 (kareshi) : bạn trai mang nghĩa yêu đương.
bông tai tiếng Nhật là gì?
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : イヤリング
Cách đọc : イヤリング iyaringu
Ví dụ :
Cô ấy đang đeo đôi bông tay ưa thích
彼女はすてきなイヤリングをしている。
kanojo ha sutekina iyaringu wo shiteiru
bạn gái tiếng Nhật là gì?
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ガールフレンド
Cách đọc : ガールフレンド ga-ru furendo
Ví dụ :
Ngày xưa Tôi đã gọi cô ấy là bạn gái
昔は彼女のことをガールフレンドと言っていました。
mukashi ha kanojo no koto wo ga-rufurendo to itte imashita
Ngoài ra bạn gái tiếng Nhật còn có từ 彼女 (kanojo) : bạn gái trong quan hệ yêu đương.
ba tiếng Nhật là gì?
Nghĩa tiếng Nhật : 三
Cách đọc : さん san
Ví dụ :
Cô ấy là một người mẹ của 3 đứa con
彼女は三人の子供の母親だ。
kanojo ha sannin no kodomo no haha oya da
thon gầy tiếng Nhật là gì?
Nghĩa tiếng Nhật : 細い
Cách đọc : ほそい hosoi
Ví dụ :
Những ngón tay của cô ấy thon nhỉ
彼女は指が細いですね。
kanojo ha yubiga hosoi desune
tai tiếng Nhật là gì?
Nghĩa tiếng Nhật : 耳
Cách đọc : みみ mimi
Ví dụ :
Tai của cô ấy không thể nghe tốt được
彼女は耳がよく聞こえません。
kanojoha mimi ga yoku kikoemasen
Trên đây là nội dung ý nghĩa tiếng Nhật của các từ : bạn trai tiếng Nhật là gì? Bạn gái tiếng Nhật là gì? bông tai tiếng Nhật là gì ? ba tiếng Nhật là gì? gầy tiếng Nhật là gì? Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.