bánh mì kẹp thịt, cái chăn, thang cuốn tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
bánh mì kẹp thịt, cái chăn, thang cuốn tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : bánh mì kẹp thịt cái chăn thang cuốn
bánh mì kẹp thịt
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ハンバーガー
Cách đọc : ハンバーガー hanba-ga-
Ví dụ :
Bữa trưa nay của tôi là bánh ham bơ gơ
Tôi đã gọi bánh mì ham bơ gơ
今日の昼ご飯はハンバーガーでした。
私はハンバーガーを頼みました。
cái chăn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 毛布
Cách đọc : もうふ moufu
Ví dụ :
Cái chăn này ấm
この毛布は暖かい。
thang cuốn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : エスカレーター
Cách đọc : エスカレーター esukare-ta-
Ví dụ :
Chúng ta hãy đi thang cuốn lên tầng 3
3階までエスカレーターで行きましょう。
Trên đây là nội dung bài viết : bánh mì kẹp thịt, cái chăn, thang cuốn tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.