bất mãn, không bằng lòng, nguyên lí, nhạc cụ tiếng Nhật là gì ?

bất mãn, không bằng lòng, nguyên lí, nhạc cụ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

bất mãn, không bằng lòng, nguyên lí, nhạc cụ tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
bất mãn, không bằng lòng, nguyên lí, nhạc cụ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : bất mãn, không bằng lòng nguyên lí nhạc cụ

bất mãn, không bằng lòng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 不満
Cách đọc : ふまん
Ví dụ :
Tôi không bằng lòng với cách làm của anh ấy
私は彼のやり方には不満です。

nguyên lí

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 原理
Cách đọc : げんり
Ví dụ :
Tôi đã giải thích nguyên lý hoạt động của máy cho người tới kiến tập
見学者に機械の動く原理を説明しました。

nhạc cụ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 楽器
Cách đọc : がっき
Ví dụ :
Nhạc cụ yêu thích của tôi là đàn Guitar
私が好きな楽器はギターです。

Trên đây là nội dung bài viết : bất mãn, không bằng lòng, nguyên lí, nhạc cụ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!