bắt tay, đã tới lúc, nho tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
bắt tay, đã tới lúc, nho tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : bắt tay đã tới lúc nho
bắt tay
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 握手
Cách đọc : あくしゅ akushu
Ví dụ :
Bọn họ đã bắt tay nhau
彼らは握手をした。
đã tới lúc
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : そろそろ
Cách đọc : そろそろ sorosoro
Ví dụ :
Chúng ta bắt đầu ngay thôi nhé
Vậy là đã tới lúc tôi phải xin phép (đi về)
そろそろ始めましょうか。
ではそろそろ失礼します。
nho
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ぶどう
Cách đọc : ぶどう fudoou
Ví dụ :
Tôi thích nho
Nho này chua
私はぶどうが好きです。
このぶどうは酸っぱいです。
Trên đây là nội dung bài viết : bắt tay, đã tới lúc, nho tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.