béo mập, máy lạnh, chia tay tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
béo mập, máy lạnh, chia tay tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : béo mập máy lạnh chia tay
béo mập
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 太る
Cách đọc : ふろる furoru
Ví dụ :
Chị gái tôi béo lên nhanh
私の姉はすぐ太ります。
máy lạnh
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 冷房
Cách đọc : れいぼう reibou
Ví dụ :
Hãy bật máy lạnh lên
冷房を入れてください。
chia tay
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 別れる
Cách đọc : わかれる wakareru
Ví dụ :
tôi đã chia tay bạn tại nhà ga
駅で友だちと別れました。
Trên đây là nội dung bài viết : béo mập, máy lạnh, chia tay tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.