bị hỏng, ngày mồng 6, dừng tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
bị hỏng, ngày mồng 6, dừng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : bị hỏng ngày mồng 6 dừng
bị hỏng
Nghĩa tiếng Nhật : 故障
Cách đọc : こしょう koshou
Ví dụ :
Cái tủ lạnh đã hỏng mất rồi
冷蔵庫が故障しました。
ngày mồng 6
Nghĩa tiếng Nhật : 六日
Cách đọc : むいか muika
Ví dụ :
Tôi đã trở về Nhật cách đay 6 ngày
六日前に日本に帰ってきました。
dừng
Nghĩa tiếng Nhật : 止める
Cách đọc : やめる yameru
Ví dụ :
Làm ơn đừng nói nữa
Hãy dừng ngay cái việc nói đùa đó đi
話すのを止めてください。
冗談は止めてください。
Trên đây là nội dung bài viết : bị hỏng, ngày mồng 6, dừng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.