biên nhận, vắng vẻ, phía bắc tiếng Nhật là gì ?

biên nhận, vắng vẻ, phía bắc tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật

biên nhận, vắng vẻ, phía bắc tiếng Nhật là gì - Từ điển Việt Nhật
biên nhận, vắng vẻ, phía bắc tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : biên nhận vắng vẻ phía bắc

biên nhận

Nghĩa tiếng Nhật : レシート
Cách đọc : レシート reshi-to
Ví dụ :
Tôi đã để tờ biên nhận trong ví
レシートを財布に入れました。

vắng vẻ

Nghĩa tiếng Nhật : 空く
Cách đọc : すく suku
Ví dụ :
Nhà hàng này vắng khách
レストランは空いていました。

phía bắc

Nghĩa tiếng Nhật :
Cách đọc : きた kita
Ví dụ :
Nước Nga nằm ở phía bắc Nhật bản

ロシアは日本の北にあります。

Trên đây là nội dung bài viết : biên nhận, vắng vẻ, phía bắc tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!