bình quân, cuối ~, sự thêm vào tiếng Nhật là gì ?
bình quân, cuối ~, sự thêm vào tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
bình quân, cuối ~, sự thêm vào tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : bình quân cuối ~ sự thêm vào
bình quân
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 平均
Cách đọc : へいきん
Ví dụ :
Bình quân 1 ngày tôi làm việc khoảng 8 tiếng
平均で一日に8時間ぐらい働いています。
cuối ~
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 末
Cách đọc : すえ
Ví dụ :
Sau 1 cuộc nói chuyện dài, cuối cùng đã đi tới thống nhất (đồng ý)
長い話し合いの末、やっと同意に至った。
sự thêm vào
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 追加
Cách đọc : ついか
Ví dụ :
Tôi đã thêm đơn đặt hàng
オーダーを追加しました。
Trên đây là nội dung bài viết : bình quân, cuối ~, sự thêm vào tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.