bóng chuyền, thức ăn, lịch tiếng Nhật là gì ?

bóng chuyền, thức ăn, lịch tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

bóng chuyền, thức ăn, lịch tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
bóng chuyền, thức ăn, lịch tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : bóng chuyền thức ăn lịch

bóng chuyền

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : バレーボール
Cách đọc : バレーボール bare-ho-ru
Ví dụ :
Em gái tôi giỏi bóng chuyền
妹はバレーボールが得意です。

thức ăn

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : おかず
Cách đọc : おかず okazu
Ví dụ :
Thức ăn cho bữa tối là gì vậy
晩ご飯のおかずは何?

lịch

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : カレンダー
Cách đọc : カレンダー karenda-
Ví dụ :
Tôi viết trình trình lên tờ lịch
カレンダーに予定を書いた。

Trên đây là nội dung bài viết : bóng chuyền, thức ăn, lịch tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!