bóng rổ, say rượu, hồi hộp, bồn chồn tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
bóng rổ, say rượu, hồi hộp, bồn chồn tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : bóng rổ say rượu hồi hộp, bồn chồn
bóng rổ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : バスケットボール
Cách đọc : バスケットボール
Ví dụ :
Chị tôi là tuyển thủ bóng rổ
姉はバスケットボールの選手です。
say rượu
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 酔っ払う
Cách đọc : よっぱらう
Ví dụ :
Tối qua tôi đã say rượu
ゆうべは酔っ払いました。
hồi hộp, bồn chồn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : どきどき
Cách đọc : どきどき
Ví dụ :
Cứ gặp cô ấy là tôi lại hồi hộp, bồn chồn
彼女に会うとどきどきします。
Trên đây là nội dung bài viết : bóng rổ, say rượu, hồi hộp, bồn chồn tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.