bức tường, khác, nói chuyện tiếng Nhật là gì- Từ điển Việt Nhật
bức tường, khác, nói chuyện tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : bức tường khác nói chuyện
bức tường
Nghĩa tiếng Nhật : 壁
Cách đọc : かべ kabe
Ví dụ :
Chiếc đồng hồ to đang treo trên tường
壁に大きな時計が掛かっています。
khác
Nghĩa tiếng Nhật : 別
Cách đọc : べつ betsu
Ví dụ :
Hãy tìm quyển sách khác
別の本も見せてください。
nói chuyện
Nghĩa tiếng Nhật : 話す
Cách đọc : はなす hanasu
Ví dụ :
Tôi đã nói chuyện với mẹ tôi bằng điện thoại
Làm ơn hãy nói chậm hơn nữa
母と電話で話しました。
もっとゆっくり話してください。
Trên đây là nội dung bài viết : bức tường, khác, nói chuyện tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.