buồn chán, cánh tay, anh em tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
buồn chán, cánh tay, anh em tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : buồn chán cánh tay anh em
buồn chán
Nghĩa tiếng Nhật : つまらない
Cách đọc : つまらない tsumaranai
Ví dụ :
Câu chuyện của anh ấy chán nhỉ
彼の話はつまらないですね。
cánh tay
Nghĩa tiếng Nhật : 腕
Cách đọc : うで ude
Ví dụ :
Cánh tay của anh ấy mập
彼の腕は太い。
anh em
Nghĩa tiếng Nhật : 兄弟
Cách đọc : きょうだい kyoudai
Ví dụ :
Anh ấy có 3 anh em
彼は3人兄弟です。
Trên đây là nội dung bài viết : buồn chán, cánh tay, anh em tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.