buồn (cười), tên trộm, cửa kéo tiếng Nhật là gì ?

buồn (cười), tên trộm, cửa kéo tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

buồn (cười), tên trộm, cửa kéo tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
buồn (cười), tên trộm, cửa kéo tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : buồn (cười) tên trộm cửa kéo

buồn (cười)

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : くすぐったい
Cách đọc : くすぐったい kusuguttai
Ví dụ :
Bị chó liếm mặt thì buồn cười lắm đó
犬に顔をなめられてくすぐったいよ。

tên trộm

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 泥棒
Cách đọc : どろぼう dorobou
Ví dụ :
Kẻ trộm vào nhà hàng xóm
近所に泥棒が入った。

cửa kéo

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : ふすま fusuma
Ví dụ :
Hãy đóng cửa kéo lại
襖を閉めてください。

Trên đây là nội dung bài viết : buồn (cười), tên trộm, cửa kéo tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!