bút, đồ vật, thư tín tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
bút, đồ vật, thư tín tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : bút đồ vật thư tín
bút
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ペン
Cách đọc : ペン pen
Ví dụ :
Cho tôi mượn cái bút
ペンを貸してください。
đồ vật
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 物
Cách đọc : もの mono
Ví dụ :
Trong nhà cô ấy có rất nhiều đồ
彼女の家には物がたくさんあります。
thư tín
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 郵便
Cách đọc : ゆうびん yuubin
Ví dụ :
Vừa có đồ bưu điện tới
さっき郵便が届きました。
Trên đây là nội dung bài viết : bút, đồ vật, thư tín tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.