cà chua, bơ, khởi hành tiếng Nhật là gì ?

cà chua, bơ, khởi hành tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

cà chua, bơ, khởi hành tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
cà chua, bơ, khởi hành tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cà chua bơ khởi hành

cà chua

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : トマト
Cách đọc : トマト tomato
Ví dụ :
Tôi rất thích cà chua
私はトマトが大好きです。

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : バター
Cách đọc : バター bata-
Ví dụ :
Tôi bôi bơ lên bánh mì để ăn
パンにバターをぬって食べました。

khởi hành

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 発車
Cách đọc : はっしゃhassha
Ví dụ :
Xe bus đã khởi hành
バスが発車します。

Trên đây là nội dung bài viết : cà chua, bơ, khởi hành tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!