cà phê đá, chỗ kia, chim tiếng Nhật là gì ?
cà phê đá, chỗ kia, chim tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
cà phê đá, chỗ kia, chim tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cà phê đá chỗ kia chim
cà phê đá
Nghĩa tiếng Nhật : アイスコーヒー
Cách đọc : アイスコーヒー thisuko-hi-
Ví dụ :
Hãy cho tôi cà phê đá
アイスコーヒーをください。
chỗ kia
Nghĩa tiếng Nhật : あそこ
Cách đọc : おそこ osoko
Ví dụ :
Chỗ kia là điểm dừng xe bus
Cửa ra ở chỗ kia
あそこにバス停があります。
出口はあそこです。
chim
Nghĩa tiếng Nhật : 鳥
Cách đọc : とり tori
Ví dụ :
Ở đằng kia có con chim đẹp
あそこに綺麗な鳥がいます。
Trên đây là nội dung bài viết : cà phê đá, chỗ kia, chim tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.