Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cách dùng cấu trúc ngữ pháp あいだCách dùng cấu trúc ngữ pháp あいだ

Cách dùng cấu trúc ngữ pháp あいだ. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ pháp きり

Cách dùng cấu trúc ngữ pháp あいだ

1. Diễn tả không gian giữa 2 vật, 2 địa điểm

しぶや駅(えき)までのあいだどこで食事(しょくじ)しよう
Trên đường đến nhà ga Shibuya mình đi ăn ở đâu đó đi

英語(えいご)の辞書(じしょ)と日本語(にほんご)の辞書(じしょ)のあいだ、小説(しょうせつ)を置い(おい)た
Tôi để quyển tiểu thuyết ở giữa quyển từ điển tiếng Anh và quyển từ điển tiếng Nhật

2. Diễn tả mối quan hệ giữa một số người, một số sự việc

親しい(したしい)友達(ともだち)のあいだでもあいさつが必要(ひつよう)だ
giữa bạn bè thân thiết với nhau thì cũng cần phải chào hỏi

最初(さいしょ)から二人(ふたり)のあいだはうまくできなかったよ
Ngay từ đầu quan hệ của 2 người họ đã không được tốt rồi

3. Diễn tả khoảng thời mà trong suốt thời gian đó diễn ra một sự việc hay hành động kéo dài, hay diễn ra đồng thời trong khoảng thời gian đó

東京(とうきょう)で留学(りゅうがく)しているあいだ、多く(おおく)の友達(ともだち)ができた
trong suốt thời gian du học ở Tokyo, tôi đã kết được khá nhiều bạn bè người Nhật

昨夜(さくや)お遅く(おそく)まで起き(おき)ていて、今朝(けさ)の授業(じゅぎょう)のあいだずっと眠り(ねむり)をしていた
tối qua thức khuya nên tôi ngủ gật sốt buổi học sáng nay

(わたし)が初め(はじめ)の問題(もんだい)を苦労(くろう)しているあいだに、彼女(かのじょ)が三つ(みっつ)の問題(もんだい)を解決(かいけつ)してしまった
Trong lúc tôi đang vật lộn với bài tập đầu tiên thì cô ấy đã làm xong 3 bài rồi

Các biến thể :

1. Diễn tả khoảng thời gian mà trong đó có diễn ra sự việc hành động kéo dài

きょうのごご2時(じ)から3時(じ)までのあいだに学校(がっこう)の図書館(としょかん)で本(ほん)を読ん(よん)でいた
hôm nay trong khoảng từ 2 đến 3 giờ chiều tôi đã đọc sách ở thư viện trường

(おや)が元気(げんき)なあいだにいろいろなところに旅行(りょこう)させてあげたい
Tôi muốn cho bố mẹ đi du lịch nhiều nơi khi bố mẹ vẫn đang còn khỏe mạnh

食べもの(たべもの)が多い(おおい)あいだに集め(あつめ)たほうがいいよ、なくなったら困る(こまる)よ
Tốt hơn là nên tích góp lúc còn có nhiều đồ ăn, không đến lúc không còn gì thì vất vả lắm

おばあちゃんが生き(いき)ていたあいだ、毎晩(まいばん)、昔話(むかしばなし)を教え(おしえ)てくれた
Trong suốt hồi bà con sống, tối nào bà cũng kể chuyện cổ tích cho tôi nghe

2. Diễn tả khoảng thời gian mà trong khoảng thời gian đó diễn ra một hành động hay sự việc được tiến hành tại một thời điểm nào đó

授業(じゅぎょう)のあいだに3回(かい)先生(せんせい)に注意(ちゅうい)された
Trong giờ học, tôi đã bị thầy nhắc nhở 3 lần

家族(かぞく)が寝(ね)ているあいだに家(いえ)を出る(でる)ことにした
Tôi đã quyết định đi ra khỏi nhà lúc mọi người đang ngủ

Trên đây là nội dung bài viết : Cách dùng cấu trúc ngữ pháp あいだ. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *