Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cách dùng cấu trúc ngữ pháp ときCách dùng cấu trúc ngữ pháp とき width=

Cách dùng cấu trúc ngữ pháp とき. Chào các bạn, để trợ giúp cho các bạn trong việc tra cứu ngữ pháp tiếng Nhật. Tự học online xin được giới thiệu với các bạn các cấu trúc tiếng Nhật theo các cấp độ của kỳ thi năng lực tiếng Nhật. Trong bài viết này, Tự học online xin được giới thiệu tới các bạn cách sử dụng của cấu trúc ngữ pháp Ngữ phápとき

Cách dùng cấu trúc ngữ pháp とき

  1. Diễn tả một thời điểm mà tại đó có một hành động hoặc trạng thái diễn ra và cũng có một sự việc hoặc trạng thái khác xảy ra đồng thời với hành động, trạng thái đó

ひまなとき、(ほん)を読み(よみ)ます
Lúc rảnh rỗi, tôi đọc sách

祖母(そぼ)は体(からだ)の調子(ちょうし)がいい時(いいとき)、(わたし)と散歩(さんぽ)する
Bà tôi lúc khỏe trong người thì hay đi dạo cùng tôi

旅行(りょこう)したいときにたいていお金(おかね)がない
Lúc muốn đi du lịch thì lại thường không có tiền

Cách dùng cấu trúc ngữ pháp とき

  1. Diễn tả sự hồi tưởng lại một thời điểm trong quá khứ mà tại đó một hành động hoặc sự việc đã xảy ra (nhưng hiện tại đã khác với quá khứ) và có một sự việc, hành đồng khác cũng diễn ra đồng thời lúc đó

日本(にっぽん)で留学(りゅうがく)していたとき、毎朝(まいあさ)、5時(じ)に起き(おき)なければなりませんでした
Hồi còn du học ở Nhật, sáng nào tôi cũng phải dậy lúc 5h

大学生(だいがくせい)のとき、あの会社(かいしゃ)に勤め(いそしめ)たかった
Hồi còn là sinh viên, tôi đã rất muốn được làm việc ở công ty đó

子供(こども)がまだ小さい(ちいさい)とき、彼女(かのじょ)はいろいろ苦労(くろう)が過ごし(すごし)た
Hồi bé cô ấy đã phải chịu khổ rất nhiều

Cách dùng cấu trúc ngữ pháp とき

  1. Diễn tả một thời điểm trước khi hoặc trong lúc đó xảy ra một sự việc hành động, thì có một sự việc hành động khác xảy ra

東京(とうきょう)に行く(いく)とき、(わたし)に電話(でんわ)してね
Khi có dịp đến Tokyo, xin hãy gọi điện cho tôi nhé

電車(でんしゃ)に乗る(のる)とき、後ろ(うしろ)から押さ(おさ)れて、転ん(ころん)でしまった
Lúc lên xe điện, tôi bị đẩy từ phía sau và đã ngã lăn ra

(ね)ているときに、地震(じしん)がありました
Động đất đã xảy ra lúc tôi đang ngủ

料理(りょうり)を作っ(つくっ)ているとき、ガスがなくなった
Lúc đang nấu ăn thì hết ga

4. Diễn tả một thời điểm mà sau khi thời điểm đó xảy ra thì một sự việc khác mới xảy ra

(いえ)を出(で)たときに、財布(さいふ)を忘れる(わすれる)のが気づい(きづい)てきた
Lúc ra khỏi nhà rồi, tôi mới để ý là mình quên ví tiền

火事(かじ)や地震(じしん)が起こっ(おこっ)たときに、エレベーターを使用(しよう)しないでください
Lúc đã xảy ra hỏa hoạn hoặc động đất, xin đừng sử dụng thang máy

日本(にっぽん)に行っ(いっ)たとき、おじちゃんの家(いえ)に泊め(とめ)てもらった
Lúc đên Nhật rồi, tôi đã ở nhờ tại nhà bác tôi

Cách dùng cấu trúc ngữ pháp とき

Các biến thể :

  1. ときには : Diễn tả sự việc không phải thường xuyên xảy ra, mà chỉ là cũng có lúc như thế

(かれ)は優しい(やさしい)(ひと)だが、ときに怒る(いかる)こともある
Anh ấy là người hiền lành, nhưng cũng có lúc tức giận

専門家(せんもんか)でも、時に(ときに)失敗(しっぱい)する場合(ばあい)もある
Ngay cả chuyên gia cũng có khi thất bại

  1. ときとして : Dùng khi muốn nói về một sự việc hành động không phải lúc nào cũng xảy ra, nhưng có lúc cũng có những việc như vậy, dùng trong văn viết

温暖(おんだん)なこの地方(このちほう)では、ときとして雪(ゆき)が降る(ふる)こともある
Vùng ấm áp như vùng này cũng có khi có tuyết rơi

(ひと)はときとして人(ひと)を裏切る(うらぎる)こともある
Con người cũng có lúc phản bội người khác

  1. N ときたら
    3.a. cái N thì… : Dùng khi nếu ý kiến đánh giá, phê phán diễn tả cảm xúc đặc biệt của người nói về vật hay người được đưa ra làm đề tài câu chuyện, dùng trong văn nói

息子(むすこ)の部屋(へや)ときたら、ごみだらけで、きれいところもない
Cái phòng của con trai tôi toàn là rác, chẳng có chỗ nào là sạch sẽ cả

(おっと)ときたら、一週間(いっしゅうかん)に3回(かい)(あさ)まで飲みに行っ(のみにいっ)て、日曜日(にちようび)に寝(ね)てばかりいる
Chồng tôi, 1 tuần thì 3 ngày đi uống rượu đến sáng mới về, chủ nhật thì ngủ suốt cả ngày

3.b. như thế thì… : diễn tả sự dĩ nhiên khi có cái này thì phải như thế này

こんなに寒い(さむい)ときたら、なべをたべるのは最高(さいこう)だ
Lạnh thế này thì ăn lẩu là tuyệt nhất rồi

働き者(はたらきもの)で気立て(きだて)がいいときたら、だれでも好き(すき)になる
Vừa chăm làm, tính lại tốt như thế thì ai cũng yêu quý

新鮮(しんせん)な刺身(さしみ)ときたら、やっぱり辛口(からくち)の日本酒(にほんしゅ)がいいな
Món sashimi tươi sống như thế thì quá hợp với rượu cay của Nhật

Cách dùng cấu trúc ngữ pháp とき

  1. ときているから : vì…..đến thế, đến mức này…nên : dùng khi muốn nói với tính chất và tình trạng như vậy thì hiện trạng là kết quả đương nhiên, dùng trong văn nói

あの店(みせ)のうどんはおいしくて安い(やすい)ときているから、いつ行っ(いっ)ても店(みせ)の前(まえ)に行列(ぎょうれつ)でできている
Mỳ quán kia đã ngon còn rẻ đến thế, nên lúc nào đến khách cũng xếp hàng dài trước cửa

勉強(べんきょう)が苦手(にがて)でなまけものときているから、いつ卒業(そつぎょう)できるの
Đã dốt rồi còn lười học đến mức này, bao giờ mới tốt nghiệp được đây hả

  1. ときとして…ない : Dùng khi muốn nói một hành hay sự việc “không có lúc nào…” hoặc “hoàn toàn không có một chút…”, dùng trong văn chương, ngôn ngữ hiện đại dùng いっとき、として…ない

最近(さいきん)、ときとして心(こころ)休まる(やすまる)(ひ)がない
dạo này không có lúc nào được nghỉ ngơi thanh thản

隣(となり)の夫婦(ふうふ)はいつもけんかして、静か(しずか)な時間(じかん)がない
vợ chồng hàng xóm lúc nào cũng cãi nhau, chẳng giờ nào được yên tĩnh cả

  1. どき : Diễn tả thời điểm xảy ra hoặc tiến hành một sự việc, hoặc thời điểm mà sự việc đó rầm rộ nhất, hoặc đó là thời điểm thích hợp để tiến hành việc đó

ラッシュアワーどき、電車(でんしゃ)が人(ひと)で込ん(こん)でいて、動け(うごけ)なくなる
Vào giờ cao điểm, xe điện chật cứng người, không thể di chuyển được

梅雨どき(つゆどき)はしめじめして、カビが生え(はえ)やすい
Vào mùa mưa, trời ấm ướt, dễ bị nấm mốc

会社(かいしゃ)の引け(ひけ)どきには、エレベーターが帰宅(きたく)を急い(いそい)で人(ひと)で満員(まんいん)になる
Vào giờ tan sở, thang máy đầy ắp những người vội vã về nhà

Cách dùng cấu trúc ngữ pháp とき

Ghi chú – Cách dùng cấu trúc ngữ pháp とき :

1. ときに : à này : Dùng khi đưa ra một đề tài mới cho câu chuyện. Trong văn viết thường dùng ところで hay さて

ときに、昨日(きのう)のけんかどうなったの
À này, vụ cãi nhau hôm qua thế nào rồi

ときに、(まえ)の頼ん(たのん)だこと、考え(かんがえ)たの
Mà này, việc tôi nhờ cậu, cậu đã suy nghĩ chưa

ときに、来週(らいしゅう)サッカー試合(しあい)に出る(でる)よ、応援(おうえん)しに行って(にいって)ね
À mà, tuần sau tớ tham gia trận đá bóng, cậu đến cổ vũ nhé

  1. ときたひには : ấy mà : Diễn tả sự “phát ngán lên được” vì một hành động hay tính cách có tính cực đoan, đây là cách nói khá cổ, hình thức hường được dùng hơn là ときたら

うちの子ときたひには、私がいないと、家を混乱してしまう
Bọn trẻ nhà tôi ấy mà, tôi mà không ở nhà là chúng làm bừa bộn cả nhà

うちの兄(あに)ときたひには、悲しい(かなしい)ことがあったら、お酒(おさけ)を飲み始める(のみはじめる)
Anh trai tôi ấy mà, có chuyện buồn là lại lôi rượu ra uống

Trên đây là nội dung bài viết : Cách dùng cấu trúc ngữ pháp とき. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *