Cách dùng trợ từ か- trợ từ tiếng nhật

Cách dùng trợ từ かCách dùng trợ từ か

Cách dùng trợ từ か – trợ từ tiếng Nhật. Chào các bạn, trong loạt bài viết này, tự học online xin được giới thiệu tới các bạn tổng hợp các cách dùng của các trợ từ trong tiếng Nhật.

Các cách dùng trợ từ か :

Dùng trong câu nghi vấn :

山田さんは学生ですか
Yamadasan ha gakusei desuka
Anh Yamada là sinh viên có phải không?

Dùng trong câu nghi vấn nhưng lại nhấn mạnh ý ngươc lại:

そんなこともできるのですか。
sonna koto mo dekiruno desuka.
Việc như thế mà cũng có thể làm được cơ à?

Dùng trong trường hợp đưa ra một đề xuất như vừa để hỏi ý kiến, thăm dò thái độ của người khác :

紅茶で飲みに行きましょうか。
koucha demo nomi ni ikimashou ka.
Mình cùng đi uống trà chứ?

今日は暑くありませんか。
kyou ha atsuku arimasen ka.
Hôm nay không nóng à?

Biểu thị thái độ khó chịu đối với người khác

宿題をわすれてきてはだめじゃないですか。
shukudai wo wasurete kite ha janai desuka.
Đến lớp mà quên bài tập thì có được không hả

Dùng trong trường hợp lựa chọn :

まだ食べるかどうか分かりません。
mada taberu ka douka wakarimasen.
Tôi vẫn chưa biết có nên ăn hay không.

Dùng trong trường hợp lí do hoặc suy nghĩ chưa chắc chắn, rõ ràng

年のためか、よく病気にかかります。
toshi no tame ka, yoku byouki ni kakarimasu.
Phải chăng vì tuổi cao mà hay bị bệnh.

Chỉ một sự việc không rõ ràng khi dùng trong câu nghi vấn

なぜか、涙があふれてきて、仕方がありませんでした。
nazeka, namida ga afuretekite, shikata ga arimasendeshita.
Không hiểu sao nước mắt cứ trào ra, tôi không làm gì được.

Dùng trong trường hợp nói một mình

せっかく出かけてきたのに、デパートは休みか。
せっかくでかけてきたのに、デパートはやすみか。
Mất công đến đây là cửa hàng bách hoá lại nghỉ à?

Dùng theo tập quán với nghĩa ” vừa…thì…”

ベールが鳴るか鳴らないうちに先生は入ってきた。
ベールがなるかならないうちにせんせいははいってきた。
Chuông vừa reo thì cô giáo bước vào lớp.

xem thêm : Tổng hợp cách dùng trợ từ trong tiếng Nhật

Trên đây là ví dụ minh hoạ và Cách dùng trợ từ か. Mời các bạn lần lượt xem cách dùng các trợ từ khác trong loạt bài viết : trợ từ tiếng Nhật.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!