Cách dùng từ いただく – Từ vựng tiếng Nhật N3

Cách dùng từ いただく – Từ vựng tiếng Nhật N3

Cách dùng từ いただく - Từ vựng tiếng Nhật N3

Cách dùng từ いただく – Từ vựng tiếng Nhật N3. Chào các bạn trong chuyên mục từ vựng tiếng Nhật N3 lần này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn những từ vựng N3 hay xuất hiện trong đề chọn cách dùng đúng. Mỗi câu hỏi sẽ bao gồm 1 từ vựng và 4 câu hỏi phía dưới. Các bạn sẽ phải đọc từng câu hỏi để chọn cách trả lời đúng nhất cho từ vựng đó (xem câu hỏi mẫu trong bài : Cấu trúc đề thi năng lực tiếng Nhật N3).

Đây là dạng bài đòi hỏi các bạn phải hiểu rõ cách dùng của từ trong các tình huống Nhất định. Nếu không nắm rõ ý nghĩa và cách dùng, các bạn khó có thể làm được dạng bài này. Hiểu lơ mơ ý nghĩa của từ cũng là một nguyên nhân mà nhiều bạn rất sợ dạng bài này.

Cách dùng từ いただく – Từ vựng tiếng Nhật N3

Từ loại : động từ

Ý nghĩa : nhận, xin nhận (kính ngữ)

Ví dụ trong đề thi :

つぎのことばの つかいかたで いちばん いい ものをしたのを 1・2・3・4から 一つ えらびなさい
Hãy chọn cách dùng đúng nhất của từ trong các câu 1, 2, 3, 4

 いただく

子どもから ネクタイを いただきました。
父からは とけいを いただきませんでした。
先生に じしょを いただきました。
あつい うちに スープを いただいて ください。

Giải thích

Câu thứ 1 : 子どもから ネクタイを いただきました。 Có nghĩa là : “Tôi đã nhận cà vạt từ bọn trẻ”. Với bọn trẻ, chúng ta không cần dùng kính ngữ, do vậy câu này sai

Câu thứ 2 : 父からは とけいを いただきませんでした。Câu này có nghĩa là : “Tôi đã không nhận đồng hồ từ bố tôi”, bố tôi là người trong nhà, nên chúng ta không dùng kính ngữ trong trường hợp này -> đáp án sai.

Câu thứ 3 : 先生に じしょを いただきました。Câu này nghĩa là:  “Tôi đã nhận từ điển từ thầy giáo”. Câu này đúng, chúng ta xem câu tiếp theo

Câu thứ 4 : あつい うちに スープを いただいて ください。Câu này có nghĩa là: “Trong lúc súp còn nóng hãy ăn/nhận đi” Câu mệnh lệnh trong kính ngữ, trong trường hợp này là meshi agatte kudasai. Do vậy câu này sai.

Kết luận :

Từ việc phân tích trên, có thể kết luận : đáp án đúng là câu số 3.

Trên đây là nội dung bài viết Cách dùng từ いただく – Từ vựng tiếng Nhật N3. Mời các bạn cùng xem các bài tương tự khác trong loạt bài viết : Cách dùng từ vựng tiếng Nhật N3 trong chuyên mục : Từ vựng N3.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!