Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Cách dùng từ きびしい- Từ vựng tiếng Nhật N3

Cách dùng từ きびしい- Từ vựng tiếng Nhật N3. Chào các bạn trong chuyên mục từ vựng tiếng Nhật N3 lần này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn những từ vựng N3 hay xuất hiện trong đề chọn cách dùng đúng. Mỗi câu hỏi sẽ bao gồm 1 từ vựng và 4 câu hỏi phía dưới. Các bạn sẽ phải đọc từng câu hỏi để chọn cách trả lời đúng nhất cho từ vựng đó (xem câu hỏi mẫu trong bài : Cấu trúc đề thi năng lực tiếng Nhật N3).

Cách dùng từ きびしい- Từ vựng tiếng Nhật N3

Đây là dạng bài đòi hỏi các bạn phải hiểu rõ cách dùng của từ trong các tình huống Nhất định. Nếu không nắm rõ ý nghĩa và cách dùng, các bạn khó có thể làm được dạng bài này. Hiểu lơ mơ ý nghĩa của từ cũng là một nguyên nhân mà nhiều bạn rất sợ dạng bài này.

Cách dùng từ きびしい- Từ vựng tiếng Nhật N3

Từ loại :  tính từ

Ý nghĩa : nghiêm khắc, khắc nghiệt

Ví dụ trong đề thi :

つぎのことばの つかいかたで いちばん いい ものをしたのを 1・2・3・4から 一つ えらびなさい
Hãy chọn cách dùng đúng nhất của từ trong các câu 1, 2, 3, 4

きびしい

たなか先生はきびしいふくをきています。

たなか先生はきびしい字を書きます。

たなか先生はきびしいかおをしています。

たなか先生はきびしいいぬをもっています。

Giải thích

Câu thứ 1 : たなか先生はきびしいふくをきています。Các bạn có thể thấy ngay đây không phải đáp án đúng vì chúng ta không bao giờ nói : きびしいふく – quần áo nghiêm khắc cả, nên không chọn câu này.

Câu thứ 2 : たなか先生はきびしい字を書きます。Tương tự như câu 1 chúng ta cũng không dùng “chữ cứng” trong trường hợp きびしい字 như thế này nên đây cũng là đáp án sai.

Câu thứ 3 : たなか先生はきびしいかおをしています。Dịch nghĩa : “Thầy Tanaka luôn làm mặt nghiêm khắc”, xét thấy cả nghĩa cả ngữ pháp của câu đều đúng rồi nhưng còn một đáp án nữa chúng ta cùng xem sao nhé!

Câu thứ 4 : たなか先生はきびしいいぬをもっています。Tương tự như câu 1 và 2 tính từ きびしい không dùng với いぬ nên đây cũng là đáp án sai.

Kết luận :

Từ việc phân tích trên, có thể kết luận : đáp án đúng là câu số 3.

Trên đây là nội dung bài viết Cách dùng từ きびしい- Từ vựng tiếng Nhật N3. Mời các bạn cùng xem các bài tương tự khác trong loạt bài viết : Cách dùng từ vựng tiếng Nhật N3 trong chuyên mục : Từ vựng N3.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *