cách nhìn, trực tiếp, ông tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
cách nhìn, trực tiếp, ông tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cách nhìn trực tiếp ông
cách nhìn
Nghĩa tiếng Nhật : 見方
Cách đọc : みかた mikata
Ví dụ :
Tôi đã thay đổi cách nhìn đối với anh ấy
彼に対する見方が変わりました。
trực tiếp
Nghĩa tiếng Nhật : 直接
Cách đọc : ちょくせつ chyokusetsu
Ví dụ :
Hãy yêu cầu trực tiếp với anh ấy
彼に直接お願いしなさい。
ông
Nghĩa tiếng Nhật : お祖父さん
Cách đọc : おじいさん ojiisan
Ví dụ :
Ông của anh ấy hàng ngày đi bộ
彼のお祖父さんは毎日散歩します。
Trên đây là nội dung bài viết : cách nhìn, trực tiếp, ông tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.