Cách nhớ 丈夫 賑やか 眠い joubu nigiyaka nemui – Học tiếng Nhật qua câu chuyện

Cách nhớ 丈夫 賑やか 眠い

Cách nhớ 丈夫 賑やか 眠い joubu nigiyaka nemui - Từ điển Việt Nhật
Cách nhớ 丈夫 賑やか 眠い . Chào các bạn, trong bài viết lần này, Tự học online xin giới thiệu với các bạn cách ghi nhớ 3 từ vựng tiếng Nhật : 丈夫 賑やか 眠い

Để sử dụng tốt chuyên mục này các bạn cần đọc kỹ câu chuyện, tưởng tượng tình huống, và in sâu được từ gợi nhớ. Có như vậy khi quên từ, các bạn chỉ cần nhớ lại câu chuyện là có thể nhớ lại được.
Cách nhớ 丈夫 賑やか 眠い

丈夫

Cách đọc : joubu
Ý nghĩa : khỏe
Câu chuyện gợi nhớ :
Cảnh 1: Hình ảnh sân khấu, phông dán chữ “ Hội khỏe Phù Đổng” và chữ “ Chung kết” ở dưới.
Cảnh 2: 2 thí sinh lọt vào vòng chung kết đứng cạnh nhau, to khỏe như nhau, cơ bắp ngang nhau
Cảnh 3: Giám khảo băn khoăn không biết chọn ai, đang bàn bạc để đưa ra quyết định
Cảnh 4: 1 giám khảo nói: Ai trán rô mặt bự hơn thì khỏe hơn
Cảnh 5: 2 đối thủ liền quay mặt vào nhau gầm gừ đọ trán đọ mặt
Cảnh 6: Mũi tên chỉ vào người có trán rô mặt bự hơn
Cảnh 7: Giám khảo bước lên sân khấu cầm tay người thắng cuộc, trao giải, trao bằng khen chứng nhận có chữ “ Trán rô mặt bự: khỏe”
Vậy mỗi lần nghe đến joubu là nghĩ đến trán rô mặt bự là nghĩ đến khỏe thôi!
Mà mỗi lần nghĩ đến khỏe là nghĩ đến trán rô mặt bự là nghĩ đến joubu!

賑やか

Cách đọc : nigiyaka
Ý nghĩa : náo nhiệt
Câu chuyện gợi nhớ :
A gặp B. B: “”Đi đâu đấy””. A: “”Đi thi văn ca””. Đi đến cổng khu vực thi, A nhìn sang hai bên, thấy người ra vào tấp nập, sôi nổi. Bên trái là khu thi văn, thấy cảnh sĩ tử cẩm sách đọc thơ, vừa đọc vừa quay quay cái đầu. Bên phải là khu thi hát, là cảnh tập hát của các thí sính. A thốt lên: “”Náo nhiệt quá””. (Cảnh diễn ra vào thời điểm mà còn có thi trạng nguyên ý)

眠い

Cách đọc : nemui
Ý nghĩa : buồn ngủ
Câu chuyện gợi nhớ :
Cảnh 1: 1 bạn ngáp, đưa tay che miệng, vuốt mặt
Cảnh 2: bạn bên cạnh nói: Vuốt mặt phải “” nể mũi “”

Trên đây là nội dung bài viết : Cách nhớ 丈夫 賑やか 眠い . Mời các bạn lần lượt xem các cách nhớ các từ khác tại chuyên mục : Học tiếng Nhật

Các bạn có thể tìm kiếm từ khác bằng từ khoá : cách nhớ + từ cần nhớ (bằng kanji hoặc romaji)

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!