Cách nhớ 肩 寝る 元気 kata neru genki – Học tiếng Nhật qua câu chuyện

Cách nhớ 寝る 元気

Cách nhớ 肩 寝る 元気 kata neru genki - Từ điển Việt Nhật
Cách nhớ 寝る 元気 . Chào các bạn, trong bài viết lần này, Tự học online xin giới thiệu với các bạn cách ghi nhớ 3 từ vựng tiếng Nhật :  寝る 元気

Để sử dụng tốt chuyên mục này các bạn cần đọc kỹ câu chuyện, tưởng tượng tình huống, và in sâu được từ gợi nhớ. Có như vậy khi quên từ, các bạn chỉ cần nhớ lại câu chuyện là có thể nhớ lại được.
Cách nhớ 寝る 元気

Cách đọc : kata
Ý nghĩa : vai
Câu chuyện gợi nhớ :
Cảnh 1: hình ảnh một người đàn ông lực lưỡng đang dang tay, gồng mình lên làm cho cơ bắp nổi lên cuồn cuộn, một người đàn ông thấp bé, nhẹ cân nhìn lên ngưỡng mộ. Cảnh 2: người lực lưỡng ra hiệu bảo anh chàng nhỏ bé chất đá lên vai mình xem thử (hình ảnh anh chàng lực lưỡng chỉ vào đống đá, rồi vỗ vào vai bên nọ, vỗ vào vai bên kia). Cảnh 3: người nhỏ bé cân mấy chục cân đá (có hình ảnh cái cân bên cạnh chỉ mấy chục kg) chất lên vai anh lực lượng. Cảnh 4: người lực lưỡng vẫn chỉ đống đá, mặt vênh lên, nhìn vào vai bên phải rồi nói “”Cả tạ”” (Kata) rồi nhìn vào vai bên trái và lại nói “”Cả tạ”” (Kata), cuối cùng nhún nhẩy đôi vai mà cả chồng đá trên vai không bị đổ, người nhỏ bé sợ chết khiếp.

寝る

Cách đọc : neru
Ý nghĩa : ngủ
Câu chuyện gợi nhớ :
C1; mẹ ru con ngủ, khi đứa con ngủ người mẹ đặt con trên giường, đẩy cái quạt chếch sang bên cạnh
C2: Người mẹ ra khỏi phòng, người bố nhìn thấy hỏi: đặt né cái quạt ra chưa?
C3: người mẹ trả lời: né rù…i

元気

Cách đọc : genki
Ý nghĩa : khỏe
Câu chuyện gợi nhớ :
Cảnh 1: một người đàn ông đang đi dạo với vợ nhưng mắt lại liếc nhìn cô gái trẻ đẹp vừa đi ngang qua. Cảnh 2: bà vợ nhìn thấy, túm luôn lấy cổ áo ông ta, tát ông ta một cái nổ đom đóm mắt, nâng người ông ta lên xoay mấy vòng trên không trung, ném xuống đất rồi nhảy lên người, dẫm, dẫm, dẫm. Cảnh 3: người đàn ông bẹp dí, nát bươm, chỉ vào người bà vợ lực lượng đứng chống nạnh và nói: “”Ghen kinh!”” (Genki) rồi gục xuống bất động. Người vợ ghen kinh quá đã trở nên khỏe khác thường.

Trên đây là nội dung bài viết : Cách nhớ 寝る 元気 . Mời các bạn lần lượt xem các cách nhớ các từ khác tại chuyên mục : Học tiếng Nhật

Các bạn có thể tìm kiếm từ khác bằng từ khoá : cách nhớ + từ cần nhớ (bằng kanji hoặc romaji)

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!