Cách nhớ 腕 ドア 近く ude doa chikaku – Học tiếng Nhật qua câu chuyện

Cách nhớ 腕 ドア 近く

Cách nhớ 腕 ドア 近く ude doa chikaku - Từ điển Việt Nhật
Cách nhớ 腕 ドア 近く . Chào các bạn, trong bài viết lần này, Tự học online xin giới thiệu với các bạn cách ghi nhớ 3 từ vựng tiếng Nhật : 腕 ドア 近く

Để sử dụng tốt chuyên mục này các bạn cần đọc kỹ câu chuyện, tưởng tượng tình huống, và in sâu được từ gợi nhớ. Có như vậy khi quên từ, các bạn chỉ cần nhớ lại câu chuyện là có thể nhớ lại được.
Cách nhớ 腕 ドア 近く

Cách đọc : ude
Ý nghĩa : cánh tay
Câu chuyện gợi nhớ :
Thầy lang bắt mạch cho bệnh nhân. Bệnh nhân để tay lên ghê hỏi: “”Tôi phải để tay ở đâu””. Thầy lang đáp “”Ừ, để đây””

ドア

Cách đọc : doa
Ý nghĩa : cửa
Câu chuyện gợi nhớ :
Cảnh 1: Một người đàn ông từ đại sảnh bước vào gặp nhân viên lễ tân
Cảnh 2: Người đàn ông hỏi: Cầu thang bộ đi cửa nào?
Cảnh 3: Nhân viên trả lời: Cửa đó (Tay chỉ về hướng có 3 cái cửa) (3 cái cửa ở khá xa, nên khi chỉ thì không rõ là cái cửa nào)
Cảnh 4: Người đàn ông hỏi: Cửa đó à? (Tay chỉ vào cái cửa số 1) Nhân viên lắc đầu
Cảnh 5: Người đàn ông hỏi: Cửa đó à? (Tay chỉ vào cái cửa số 2) Nhân viên lắc đầu
Cảnh 6: Người đàn ông hỏi: Cửa đó à? (Tay chỉ vào cái cửa số 3) Nhân viên gật đầu
Kết thúc clip là chữ ドア nghe như đó à ! Và người đàn ông đã liên tục hỏi Cửa đó à
Vậy cửa là cửa đó à ? đó là là ドア, ドア là cửa

近く

Cách đọc : chikaku
Ý nghĩa : gần
Câu chuyện gợi nhớ :
Cảnh 1 : nhà có 3 chị em gái, 2 cô em dần đã đi lấy chồng, còn cô chị cả thì vẫn chưa.
Cảnh 2 : 1 người hỏi “” thế chị cả chừng nào chị-cả-cưới?”” (chi-ka-ku)
Cảnh 3 : 1 ng trong gia đình hay chính chị cả trả lời “” trong tương lai gần””

Trên đây là nội dung bài viết : Cách nhớ 腕 ドア 近く . Mời các bạn lần lượt xem các cách nhớ các từ khác tại chuyên mục : Học tiếng Nhật

Các bạn có thể tìm kiếm từ khác bằng từ khoá : cách nhớ + từ cần nhớ (bằng kanji hoặc romaji)

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!