Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Học tiếng Nhật

Cách nhớ 電話 外国 銀行

Cách nhớ 電話 外国 銀行 denwa gaikoku ginkou - Từ điển Việt Nhật
Cách nhớ 電話 外国 銀行 . Chào các bạn, trong bài viết lần này, Tự học online xin giới thiệu với các bạn cách ghi nhớ 3 từ vựng tiếng Nhật : 電話 外国 銀行

Để sử dụng tốt chuyên mục này các bạn cần đọc kỹ câu chuyện, tưởng tượng tình huống, và in sâu được từ gợi nhớ. Có như vậy khi quên từ, các bạn chỉ cần nhớ lại câu chuyện là có thể nhớ lại được.
Cách nhớ 電話 外国 銀行

電話

Cách đọc : denwa
Ý nghĩa : điện thoại
Câu chuyện gợi nhớ :
Cảnh 1 : một người đứng trong khung cảnh của một khu rừng hoang sơ thời xưa, đang buộc một lá thư vào chân con chim bồ câu và tung lên trời, con chim bay được một đoạn thì gặp bão rồi gã cánh rơi xuống đất.
Cảnh 2 : người đó lại đứng trong khung cảnh của một cánh đồng hoang vắng, đang buộc lá thư lên lưng ngựa, ngựa chạy một đoạn rồi bị hổ lao ra vồ mất
Cảnh 3 : người đó đứng trong ngôi nhà có đồ đạc thời hiện đại, đang áp sát ống nghe vào tai, vừa cười vừa nói với người ở đầu dây bên kia. Nghe xong, người đó nhìn cái điện thoại rồi gật gù nói “”tiện quá””, “”tiện quá”” (denwa).

外国

Cách đọc : gaikoku
Ý nghĩa : ngoại quốc
Câu chuyện gợi nhớ :
Cảnh 1: Mẹ và con gái nói chuyện với nhau: Con có muốn đi du học nước ngoài không?
(Màn hình hiện lên hình ảnh bản đồ Việt Nam thu nhỏ và có một cái máy bay bay đi đến Mỹ)
Cảnh 2: Con gái: Nước ngoài ạ? Con ngại khổ cực lắm ạ!
Cảnh 3: Mẹ: Sao lại thế?
Cảnh 4: Con: Vì con không giỏi ngoại ngữ, sang đấy phải tự túc, tự lập hoàn toàn, không sướng đâu ạ. Con ngại khổ cực lắm!
Cảnh 5: Mẹ xoa xoa đầu con gái
がいこく nghe như ngại khổ cực vậy. Càng ngày càng có một thực tế cho thấy rằng ra nước ngoài học tập và công tác gặp rất nhiều khó khăn, như shock văn hóa, phải tự lập hoàn toàn,…không sung sướng kiếm nhiều tiền như nhiều người vẫn tưởng. Nước ngoài là がいこく là ngại khổ cực. Mà ngại khổ cực vì ra nước ngoài, がいこく là nước ngoài

銀行

Cách đọc : ginkou
Ý nghĩa : ngân hàng
Câu chuyện gợi nhớ :
ginkou đọc lái đi thành ngân khố. Một người tham gia làm một công trình cho nhà nước, người đó có một tài khoản tại ngân hàng A,nhà nước phải lấy tiền từ quỹ ngân khố ra trả cho người đó–> sự giao dịch tiền giữa quỹ ngân khố nhà nước và ngân hàng => nhắc đến ngân hàng -> ngân khố nhà nước giao dịch với ngân hàng->ngân hàng là ginkou

Trên đây là nội dung bài viết : Cách nhớ 電話 外国 銀行 . Mời các bạn lần lượt xem các cách nhớ các từ khác tại chuyên mục : Học tiếng Nhật

Các bạn có thể tìm kiếm từ khác bằng từ khoá : cách nhớ + từ cần nhớ (bằng kanji hoặc romaji)

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *