Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Cách nhớ từ vựng tiếng Nhật

 

Cách nhớ おとうさん おとうと おとこ おととい おととし おとな おなか おなじ おばさん おばあさん

Mời các bạn cùng học từ vựng tiếng Nhật qua các câu chuyện gợi nhớ. Cách nhớ おとうさん おとうと おとこ おととい おととし おとな おなか おなじ おばさん おばあさんCách nhớ おとうさん おとうと おとこ おととい おととし おとな おなか おなじ おばさん おばあさん.

Cách nhớ お父さん おとうさん otousan

Ý nghĩa : bố (chỉ bố người khác, hoặc là bố mình nếu nói chuyện với các thành viên trong gia đình)

Câu chuyện gợi nhớ :

Cảnh 1: 2 bố con đứng bên đường
Cảnh 2: 1 chiếc ô tô màu xanh lao qua
Cảnh 3: đứa bé nói: bố , bô, ô tô xanh kìa

Cách nhớ おとうと otouto

Ý nghĩa : em trai tôi

Câu chuyện gợi nhớ :

C1: Anh hỏi em trai: em trai, em thích gì anh tặng
C2: EM trai: Ô tô to. Ô tô to ạ

Cách nhớ おとこ otoko

Ý nghĩa : con trai

Câu chuyện gợi nhớ :

Cảnh 1: trong một gian hàng đồ chơi trẻ em, hai bà mẹ dắt hai đứa trẻ đang khóc (một trai một gái) gặp nhau nói chuyện. Cảnh 2: trong đầu bà mẹ dắt cô con gái nhỏ hiện lên hình ảnh phòng cô bé bày la liệt búp bê với gấu bông, cô bé đang say sưa chăm sóc cho búp bê (mặc quần áo, chải tóc…). Cảnh 3: hình ảnh biến mất, bà mẹ chỉ vào cô con gái lúc này đã thôi khóc, đang vui vẻ ngắm nghía những con búp bê của cửa hàng. Cảnh 4: trong đầu bà mẹ dắt cậu con trai hiện lên hình ảnh phòng con trai bày đầy đồ chơi ô tô đủ các loại, cậu bé đang hò hét đua xe, đâm xe vào nhau làm chiếc ô tô hỏng rồi lại khóc ăn vạ…Cảnh 5: hình ảnh biến mất, bà mẹ liền chỉ tay vào cậu bé lúc này đã sà vào gian hàng bán ô tô, đang thích thú mân mê từng cái và nói: “Con trai thì phải ô tô cơ (otoko)”.

Cách nhớ 一昨日 おととい ototoi

Ý nghĩa : hôm kia

Câu chuyện gợi nhớ :

Cảnh 1: A hớt hải đi vào lớp, lớp đang buôn dưa lê ồn ào
Cảnh 2: A ngồi xuống bàn của mình, nhìn thấy B ngồi bên cạnh, A hỏi B: Kiểm tra Toán chưa? Cả lớp bỗng im phăng phắc khi nghe A hỏi câu đấy
Cảnh 3: B trố mắt nhìn A: Ông tổ tôi! Hôm kia rồi, nói xong gõ sách vào đầu A cho tỉnh ra
Cảnh 4: C bên cạnh cũng lấy sách đập vào A cái nữa: Hôm kia rồi, ông tổ tôi!
Cảnh 5: Cả lớp cười sằng sặc, đồng thanh hô: Hôm kia rồi!
A thì mặt ngơ ngác, ú ớ
おととい nghe như ông tổ tôi, đúng là ông tổ tôi rồi, kiểm tra từ hôm kia mà hôm nay mới hỏi đến!

Cách nhớ 一昨年 おととし ototoshi

Ý nghĩa : năm kia

Câu chuyện gợi nhớ :

A đi nhờ ô tô của B, A: “Ô tô của anh mua từ năm kia rồi mà chạy vẫn tốt nhỉ”. B: “Ô tô tôi xịn mà”

Cách nhớ 大人 おとな otona

Ý nghĩa : người lớn

Câu chuyện gợi nhớ :

C1: 1 gia đình ngồi trong ô tô, đứa bé đòi ngồi lên đằng trước để lái xe, người mẹ nói: người lớn mới được lái’ ô tô nha’

Cách nhớ お腹 おなか onaka

Ý nghĩa : bụng

Câu chuyện gợi nhớ :

Cảnh 1: hình ảnh một cậu bé đang ốm ho lụ khụ trên giường, mắt nặng trĩu chỉ trực xụp xuống, mũi chảy nước, miệng khô khốc. Mắt, mũi, miệng (được nhân cách hóa) tỏ vẻ rất mệt mỏi. Cảnh 2: bố mẹ cậu bé mang đủ thứ cho cậu, ngồi bên cạnh bắt ép cho cậu bé ăn: cháo, sữa rồi nước hoa quả…Cảnh 3: hình ảnh Cái Bụng (được nhân cách hóa) mỗi lần được ăn những thứ trên lại tỏ ra hết sức khoan khoái, sung sướng; mắt nó lim dim, nó lấy tay vỗ vào người nó đang ngày càng phình to ra và nói “Ốm lại căng”, “Ốm lại căng” (Onaka)

Cách nhớ 同じ おなじ onazi

Ý nghĩa : giống nhau

Câu chuyện gợi nhớ :

Một ông cụ đi bộ trên đường gặp 2 thằng bé sinh đôi, vì sinh đôi nên giống nhau như đúc, họ đứng lại nói chuyện một lúc, ông cụ hỏi tên 2 đứa bé, một thằng là A,một thằng là B, nói chuyện 1 lúc thì 2 thằng bé chào ông cụ rồi đi. Lát sau,2 thằng bé quay lại,lại gặp ông cụ,ông cụ nói:” Thằng A cao hơn thằng B nhỉ”. Lập tưc 2 thằng kêu lên:” Ông nhầm rồi, thằng B cao hơn chứ ạ”. Hóa ra ông cụ nhầm vì 2 thằng giống nhau quá”ừ,xin lỗi,ông nhầm rồi” ==> vì sao ”ông nhầm”,vì chúng nó sinh đôi ==> đọc lái đi của onaji nghĩa là giống nhau

Cách nhớ おばさん obasan

Ý nghĩa : cô/dì

Câu chuyện gợi nhớ :

Cảnh 1 : trong 1 buổi họp gia đình, mọi người dáo dác nhìn, thấy cô vẫn chưa có mặt, hỏi nhau ” cô đâu, chưa sang à?”
Cảnh 2 : ng cô xuất hiện, 1 ng nói ” ồ, bả sang” (o-ba-san), ý là cô sang đây rồi.

Cách nhớ お祖母さん おばあさん obaasan

Ý nghĩa : bà

Câu chuyện gợi nhớ :

C1: em bé đang xem ti ti trong phòng
C2: 1 cụ già từ ngoài cửa đi vào
C3: em bé hô to: ” Ô, bà sang , Ô bà sang ”

Trên đây là Cách nhớ おとうさん おとうと おとこ おととい おととし おとな おなか おなじ おばさん おばあさん. Các bạn có thể tìm các từ vựng có cách nhớ khác bằng cách đánh cách nhớ + tên từ vựng (kanji, hiragana hay romaji đều ok) vào công cụ tìm kiếm của Tuhoconline. Hoặc xem các bài tương tự trong chuyên mục : Cách nhớ từ vựng tiếng Nhật hoặc nhóm : cách nhớ từ vựng N5.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *