Cách sử dụng そうそう だよね うんうん – tiếng Nhật giao tiếp

Cách sử dụng そうそう だよね うんうんCách sử dụng そうそう だよね うんうん - tiếng Nhật giao tiếp

Cách sử dụng そうそう だよね うんうん  – tiếng Nhật giao tiếp. Chào các bạn trong bài viết này Tự học online xin tiếp tục giới thiệu một vài từ vựng hay được sử dụng trong hội thoại tiếng Nhật. Đó là các từ そうそう, だよね, うんうん.

Cách sử dụng そうそう だよね うんうん

そうそう

Ý nghĩa : đúng như vậy, đúng rồi đó.

そうそう bắt nguồn từ từ そう nghĩa là như vậy, từ そうそう thường được sử dụng để xác nhận việc làm hay cách hiểu của đối phương là đúng như người nói định nói. Ví dụ khi A giải thích cho B về 1 từ vựng, giải thích đi giải thích lại cuối cùng B mới hiểu và xác nhận lại 1 ý nghĩa từ vựng đó một cách đúng nhất. Khi đó A sẽ nói そうそう, đúng rồi đó, đó đúng là ý mà tôi muốn nói.

Cách sử dụng そうそう だよね うんうん

だよね

Ý nghĩa : đúng như vậy nhỉ

だよね là sự kết hợp của だよ : là như vậy đó, và ね nhỉ. Câu này dùng để thể hiện sự đồng tình của người nói với 1 ý kiến của người đối diện. Ví dụ, A nói với B : hôm nay trời đẹp nhỉ, B đồng tình với ý của A, B có thể nói だよね, ừ, công nhận.

Cách sử dụng そうそう だよね うんうん

Ý nghĩa : ừ, ừ

うんうん

là sự nhân đôi của từ うん nghĩ là ừ, đây là từ thường được dùng trong hội thoại để thể hiện sự đồng tình với điều mà đối phương đang nói. うんうん được sử dụng để thể hiện mình đồng ý, mình đang theo dõi câu chuyện, giúp cho đối phương tiếp tục có hứng thú để chém tiếp 😛 Tuy nhiên うんうん chỉ nên dùng trong giao tiếp thân mật, giữa bạn bè với nhau.

Một số bài tương tự :

Cách dùng 微妙 やだ むり

Cách sử dụng へぇー うそ ちょう

Cách sử dụng めちゃめちゃ すごい ばか

Cách dùng やばい いいね ぶっちゃけ

Trên đây là Cách sử dụng そうそう だよね うんうん trong giao tiếp tiếng Nhật. Mời các bạn xem các bài tương tự trong chuyên mục : Tiếng Nhật giao tiếp.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!