Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển Việt Nhật

cái đĩa, bầu trời, lỗ thủng tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật

cái đĩa, bầu trời, lỗ thủng tiếng Nhật là gì - Từ điển Việt Nhật
cái đĩa, bầu trời, lỗ thủng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cái đĩa bầu trời lỗ thủng

cái đĩa tiếng Nhật là gì?

Nghĩa tiếng Nhật :
Cách đọc : さら sara
Ví dụ :
Tôi sẽ rửa sạch cái đĩa này
Tôi đã đặt cái bánh vào cái đĩa
空いたお皿をお下げします。皿にケーキを載せました。

bầu trời tiếng Nhật là gì?

Nghĩa tiếng Nhật :
Cách đọc : そら sora
Ví dụ :
Tôi thích chụp ảnh về bầu trời
Trời phía đông tối
空の写真を撮るのが好きです。
東の空が暗いです。

lỗ thủng tiếng Nhật là gì?

Nghĩa tiếng Nhật :
Cách đọc : あな ana
Ví dụ :
Dưới chiếc tất có 1 lôc thủng
靴下に穴が開いている。

bầu trời ban đêm tiếng Nhật là gì?

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 夜空
Cách đọc : よぞら
Ví dụ :
2 người chúng tôi đã cùng ngắm bầu trời đêm
二人で夜空を見上げたの。

bãi cát tiếng Nhật là gì?

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 砂浜
Cách đọc : すなはま
Ví dụ :
tôi đã đi dạo trên bãi cát vào buổi sáng sớm
朝早く砂浜を散歩しました。

số nhiều tiếng Nhật là gì?

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 多数
Cách đọc : たすう
Ví dụ :
đã có rất nhiều ứng viên ứng tuyển cho công việc đó
その仕事に多数の応募があったよ。
Trên đây là nội dung bài viết : cái đĩa, bầu trời, lỗ thủng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *