cái gì, thịt bò, lúc hoàng hôn tiếng Nhật là gì ?

cái gì, thịt bò, lúc hoàng hôn tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật

cái gì, thịt bò, lúc hoàng hôn tiếng Nhật là gì
cái gì, thịt bò, lúc hoàng hôn tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cái gì thịt bò lúc hoàng hôn

cái gì

Nghĩa tiếng Nhật :
Cách đọc : なに nani
Ví dụ :
Bữa tối bạn muốn ăn gì?
Bữa tối có món gì?
夕食には何を食べたいですか。
晩ご飯のおかずは何?

thịt bò

Nghĩa tiếng Nhật : 牛肉
Cách đọc : ぎゅうにくkyuuniku
Ví dụ :
Tôi đã mua thịt bò trong bữa tối
夕食に牛肉を買った。

lúc hoàng hôn

Nghĩa tiếng Nhật : 夕方
Cách đọc : ゆうがた yuugata
Ví dụ :
Lúc chiều tối trời đã mưa
夕方、雨が降りました。

Trên đây là nội dung bài viết : cái gì, thịt bò, lúc hoàng hôn tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!