cái kéo, xanh ngắt, làm bẩn tiếng Nhật là gì ?

cái kéo, xanh ngắt, làm bẩn tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

cái kéo, xanh ngắt, làm bẩn tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
cái kéo, xanh ngắt, làm bẩn tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cái kéo xanh ngắt làm bẩn

cái kéo

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : はさみ
Ví dụ :
Cái kéo này cắt rất tốt
Kéo ở trong bàn
この鋏はよく切れる。
鋏は机の奥にあった。

xanh ngắt

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 真っ青
Cách đọc : まっさお
Ví dụ :
trời xănh ngắt
空が真っ青です。

làm bẩn

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 汚す
Cách đọc : よごす
Ví dụ :
Anh ấy đã làm bẩn quần áo
彼は服を汚した。

Trên đây là nội dung bài viết : cái kéo, xanh ngắt, làm bẩn tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!