cảm ơn, giác quan, chuyến đi tiếng Nhật là gì ?

cảm ơn, giác quan, chuyến đi tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

cảm ơn, giác quan, chuyến đi tiếng Nhật là gì ? - Từ điển Việt Nhật
cảm ơn, giác quan, chuyến đi tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cảm ơn giác quan chuyến đi

cảm ơn

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 感謝
Cách đọc : かんしゃ
Ví dụ :
Cảm ơn gia đình
家族に感謝しています。

giác quan

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 感覚
Cách đọc : かんかく
Ví dụ :
Lạnh nên không có cảm giác ở ngón tay
冷えて指の感覚がない。

chuyến đi

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : たび
Ví dụ :
Chị gái hay đi du lịch
姉はよく旅をします。

Trên đây là nội dung bài viết : cảm ơn, giác quan, chuyến đi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!