cảnh sát, quay, thứ hai tiếng Nhật là gì ?

cảnh sát, quay, thứ hai tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật

cảnh sát, quay, thứ hai tiếng Nhật là gì - Từ điển Việt Nhật
cảnh sát, quay, thứ hai tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cảnh sát quay thứ hai

cảnh sát

Nghĩa tiếng Nhật : 警察
Cách đọc : けいさつ keisatsu
Ví dụ :
Hãy họi cho cảnh sát đi
警察を呼んでください。

quay

Nghĩa tiếng Nhật : 回る
Cách đọc : まわる mawaru
Ví dụ :
Trăng xoay vòng quanh trái đất
月は地球のまわりを回っています。

thứ hai

Nghĩa tiếng Nhật : 月曜日
Cách đọc : げつようび getsuyoubi
Ví dụ :
Chúng ta sẽ gặp nhau vào thứ 2 nhé
月曜日に会いましょう。

Trên đây là nội dung bài viết : cảnh sát, quay, thứ hai tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!