cạnh tranh, nguyên nhân, hoạt động tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
cạnh tranh, nguyên nhân, hoạt động tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cạnh tranh nguyên nhân hoạt động
cạnh tranh
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 競争
Cách đọc : きょうそう
Ví dụ :
2 công ty đang cạnh tranh với nhau
2社は互いに競争している。
nguyên nhân
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 原因
Cách đọc : げんいん
Ví dụ :
Nguyên nhân của tại nạn này là gì vậy
この事故の原因は何ですか。
hoạt động
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 活動
Cách đọc : かつどう
Ví dụ :
Anh ấy đã tham gia hoạt động của địa phương
彼は地域の活動に参加した。
Trên đây là nội dung bài viết : cạnh tranh, nguyên nhân, hoạt động tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.