cấp bách, khẩn cấp, mong muốn, sự căng thẳng, stress tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
cấp bách, khẩn cấp, mong muốn, sự căng thẳng, stress tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cấp bách, khẩn cấp mong muốn sự căng thẳng, stress
cấp bách, khẩn cấp
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 緊急
Cách đọc : きんきゅう
Ví dụ :
Đã phát sinh một tình trạng khẩn cấp
緊急事態が発生した。
mong muốn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 要望
Cách đọc : ようぼう
Ví dụ :
Hãy cho chúng tôi nghe nguyện vọng của khách hàng
お客様の要望を聞かせてください。
sự căng thẳng, stress
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ストレス
Cách đọc : ストレス
Ví dụ :
Căng thẳng là nguồn gốc của nhiều bệnh tật
Anh ấy đã tích nhiều căng thẳng
ストレスがいろいろな病気の元になっているの。
彼はストレスがたまっているの。
Trên đây là nội dung bài viết : cấp bách, khẩn cấp, mong muốn, sự căng thẳng, stress tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.