Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển Việt Nhật

Cắt tiếng Nhật là gì ? Trước tiếng Nhật là gì ?

Chào các bạn, trong bài viết này mời các bạn cùng Tự học online tìm hiểu : Cắt tiếng Nhật là gì ? Trước tiếng Nhật là gì ?

Cắt tiếng Nhật là gì ? Trước tiếng Nhật là gì ?

Cắt tiếng Nhật là gì ?

Nghĩa tiếng Nhật: 切る、削る、断つ

Cách đọc: きる (kiru)、けずる (kezuru)、たつ (tatsu)

Ví dụ:

Anh Kimura chịu trách nhiệm việc cắt ruy băng tại bảo tàng.
木村さんは博物館開館のリボンを切る儀式を主宰した。
Kimura san wa hakubutsukankaikan no ribon wo kiru gishiki wo syusai shita.

Tôi muốn anh ấy cẩn thận hơn về ngoại hình của mình, chẳng hạn như cắt tóc.
髪を切るなどして、彼がもっと見かけに気を付けてほしい。
Kami wo kiru nado shite, kare ga motto mikake ni ki wo tsuketehoshii.

Một vài trang trong cuốn sách giáo khoa đó bị bộ Giáo dục và đào tạo duyệt cắt bỏ.
その教科書のいくつかのページは教育訓練省で削られた。
Sono kyoukasyo no ikutsu no peezi wa kyouiku kunrensyou de kezurareta,

Do kinh doanh không cải thiện nên một phần ngân sách bị cắt giảm.
事業が改善しなかったため、予算の一部が削られた。
Zigyou ga kaizen shinakatta tame, yosan no ichibu ga kezurareta.

Nhật Bản đã cắt đứt quan hệ ngoại giao nhiều nước trên thế giới.
日本は世界のいろいろな国との国交を断った。
Nihon wa seikai no iroiro na kuni tono kokkou wo tatta.

Trước tiếng Nhật là gì ?

Nghĩa tiếng Nhật: 前に、先に、事前

Cách đọc: まえに (maeni)、さきに (sakini)、じぜん (zizen)

Ví dụ:

Trước cuộc họp cần phải kiểm tra xem hội trường có xảy ra vấn đề gì không ?
会議の前に問題があるかどうか会場の下見が必要です。
Kaigi no mae ni mondai ga aru kadouka kaizyou no shitami ga hitsuyou desu.

Trước khi viết thì tôi xin giải thích các điểm cần chú ý để các bạn không bị nhầm lẫn.
間違えないため、書く前に注意べき点を説明します。
Machigaenai tame, kaku maeni cyuui bekiten wo setsumei shimasu.

Bố tôi kiểm tra tổng quát một lần trước khi bắt đầu điều trị.
お父さんは治療開始前に一度体の全部を検査する。
Otousan wa iryoukaishi maeni ichido karada no zembu wo kensa suru.

Tôi cảm thấy hơi nhức đầu nên xin phép về trước ạ.
頭が痛いんですが、お先に失礼します。
Atama ga itaindesuga, osaki ni shitsurei shimasu.

Cho dù không tham gia cũng không sao, nhưng cậu nên thông báo trước.
参加しないなら参加しないで、君が事前に知らせておいた方がいい。
Sankashinai nara sankashinaide, kimi ga zizen ni shirasete oita hou ga ii.

Trên đây là nội dung bài viết: Cắt tiếng Nhật là gì ? Trước tiếng Nhật là gì ?

Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

Nếu có từ vựng không thấy trên Tuhoconline các bạn có thể comment tại bài viết bất kỳ, chúng tôi sẽ tìm giúp bạn.

Cám ơn các bạn đã đồng hành cùng chúng tôi !

Chúc các bạn học tốt !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest