Cấu trúc ngữ pháp あらかじめ arakajime

Cấu trúc ngữ pháp あらかじめ arakajimeCấu trúc ngữ pháp あらかじめ arakajime

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp あらかじめ arakajime

Cấp độ : N1

Cách chia :

あらかじめ + V/ Câu

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa “làm trước, chuẩn bị sẵn khi một sự việc, hành động nào đó xảy ra”.

Ví dụ

あらかじめ教科書を読んでください。
Arakajime kyoukasho o yon de kudasai.
Hãy đọc sách giáo khoa trước đi.

あらかじめ発表のじゅんびをします。
Arakajime happyou no jun bi o shi masu.
Hãy chuẩn bị cho bài phát biểu trước đi.

彼女はあらかじめ買った薬を二人に飲ませました。
Kanojo ha arakajime katta kusuri o ni nin ni nomase mashi ta.
Cô ta bắt hai người uống thuốc mà cô ta đã mua sẵn.

先生は僕たちにあらかじめ書いた作文を暗記させました。
Sensei ha boku tachi ni arakajime kai ta sakubun o anki sase mashi ta.
Thầy giáo bắt chúng tôi học thuộc bài văn đã viết sẵn.

あらじめ対策を考えなさい。
Ara ji me taisaku o kangaenasai.
Hãy nghĩ kế sách trước đi.

Chú ý: Kanji củaあらかじめ là「予め」

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

前もって maemotte
事前に jizenni

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp あらかじめ arakajime. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!