Cấu trúc ngữ pháp うえに ueni

Cấu trúc ngữ pháp うえに ueniCấu trúc ngữ pháp うえに ueni

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp うえに ueni

Cấu trúc ngữ pháp うえに ueni

Cấp độ : N3

Cách chia :

N+であるうえに
Aな(な)+うえに
Aい/V+うえに

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý bổ sung, mang ý nghĩa “một trạng thái, sự việc nào đó xảy ra nhưng lại có một sự việc, trạng thái xảy ra thêm tiếp”. Thường được dịch là “Hơn nữa, thêm…”

Ví dụ

  1. 昨日は気温が下がったうえに大きな風も降るので、とても寒く感じる。
    Kinō wa kion ga sagatta ue ni ōkina kaze mo furu node, totemo samuku kanjiru.
    Hôm qua nhiệt độ hạ xuống thấp, hơn nữa lại có gió to thổi nên cảm giác rất lạnh
  2. 今年彼は大会で金メダルをもらった上に結婚もできるなんて本当に幸いな人だ。
    kotoshi kare wa taikai de kinmedaru o moratta ue ni kekkon mo dekiru nante hontōni saiwai na hito da.
    Năm nay anh ấy nhận được huy chương vàng trong đại hội, hơn nữa còn kết hôn được, đúng là người may mắn.

  3. あなたは優しいうえに、親切なので、みんなに好かわれる。
    anata wa yasashii ue ni, shinsetsu na node, minna ni kō kawareru.
    Bạn vừa hiền lành lại tốt bụng nên được mọi người yêu quý.

  4. 山田君はいろいろな文学の本を読む上に、自分の小説を書こうと思って、本当に文学が好きな子ね。
    yamada kun wa iroiro na bungaku no hon o yomu ue ni, jibun no shōsetsu o kako u to omotte, hontōni bungaku ga suki na ko ne.
    Yamada đọc rất nhiều sách văn học, lại định viết tiểu thuyết riêng, đúng là đứa bé thích văn học.

  5. 弟は俳優である上に、有名な歌手であって、本当に恵まれる才能がたくさんある。
    otōto wa haiyū de aru ue ni, yūmei na kashu de atte, hontōni megumareru sainō ga takusan aru.
    Em trai tôi vừa là diễn viên lại còn là ca sĩ nổi tiếng, đúng là nó có rất nhiều tài năng thiên phú.

Chú ý: “うえに” còn có một cách nói khác là “そのうえに” được đặt ở đầu câu hoặc mệnh đề.
Với trường hợp của danh từ thì có hình thức “N+である/N+だった/N+であった”

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp うえに ueni. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!