Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp かえって kaetteCấu trúc ngữ pháp かえって kaette

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp かえって kaette

Cấp độ : N2

Cách chia :

vế 1 +かえって+ vế 2

Ý nghĩa, cách dùng :

  1. Dùng để diễn tả sự việc không đi theo dự đoán hoặc mong đợi.

Ví dụ

どうしても解けない問題を姉にい説明してもらったら、かえって分からなくなった。
Doushitemo toke nai mondai o ane ni i setsumei shi te morattara, kaette wakara naku natta.
Tôi nhờ chị giảng bài mà mãi tôi không giải được nhưng xong vẫn không hiểu.

完全を求めるとかえって失敗になる。
kanzen o motomeru to kaette shippai ni naru.
Đòi hỏi sự hoàn hảo thì ngược lại sẽ thất bại.

今日は短い道で学校へ行ってもかえって早く学校に着かなかった。
kyou ha mijikai michi de gakkou he itte mo kaette hayaku gakkou ni tsuka nakatta.
Hôm nay tôi đi đường ngắn đến trường nhưng vẫn không đến trường sớm.

昨日新しい本を買ったらかえって内容は古い本と同じだった。
kinou atarashii hon o kattara kaette naiyou ha furui hon to onaji datta.
Hôm qua tôi mua cuốn sách mới nhưng nội dung chẳng khác gì cuốn sách cũ.

毎日 一生懸命べんきょうしているにかえって試験に合格しなかった。
mainichi isshoukenmei be n kyou shi te iru ni kaette shiken ni goukaku shi nakatta.
Ngược lại với sự chăm chỉ hằng ngày học của tôi thì tôi dã không đỗ kỳ thi.

Chú ý :
かえって:Thường được dùng làm trạng từ, phó từ.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp かえって kaette. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *