Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Cấu trúc ngữ pháp かと思うと かとおもったら
Cấu trúc ngữ pháp かと思うと かとおもったら

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp かと思うと かとおもったら

Cấu trúc ngữ pháp かと思うと かとおもったら

Cấp độ : N2

Cách chia :

Vた+かと思うと
Vた+かと思ったら

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa “vừa mới làm..thì đã…”. Biểu thị hai hành vi gần như xảy ra đồng thời với nhau. Hành động này xảy ra thì lập tức hành động khác cũng xảy ra.

Ví dụ

  1. 姉は出かけたかと思うと彼氏はお宅に訪問に来ました。
    Ane ha dekake ta ka to omou to kareshi ha o taku ni houmon ni ki mashi ta.
    Chị tôi vừa mới đi ra ngoài thì bạn trai chị tôi tới thăm nhà.
  2. 息子は家に帰ったかと思ったらすぐに友達と遊びに行きました。
    Musuko ha ie ni kaetta ka to omottara sugu ni tomodachi to asobi ni iki mashi ta.
    Con trai tôi vừa mới về nhà mà đã ngay lập tức đi chơi với bạn bè rồi.

  3. 新しい電話を買ったかと思うと、すぐに壊してしまった。
    Atarashii denwa o katta ka to omou to, sugu ni kowashi te shimatta.
    Tôi vừa mới mua cái điện thoại mới mà nó đã ngay lập tức hỏng rồi.

  4. あの人は気まぐれですね。さっきうれしそうになったかと思ったら、今は悲しくなる。
    Ano hito ha kimagure desu ne. Sakki ureshi sou ni natta ka to omottara, ima ha kanashiku naru.
    Hắn ta tính khí thất thường nhỉ. Vừa mới trông có vẻ vui mà bây giờ đã thành buồn rồi.

  5. さっき空はまだ明るくなったかと思うと今は暗くなって大雨が降っている。
    Sakki sora ha mada akaruku natta ka to omou to ima ha kuraku natte ooame ga futte iru.
    Vừa nãy trời vẫn còn sáng mà bây giờ đã tối rồi mưa lớn.

Chú ý:
+) Không dùng cấu trúc này cho hành vi của bản thân.
+) Không sử dụng với những động từ thể ý chí và mệnh lệnh.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp かと思うと かとおもったら. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *