Cấu trúc ngữ pháp からでなければ karadenakereba

Cấu trúc ngữ pháp からでなければ karadenakerebaCấu trúc ngữ pháp からでなければ karadenakereba

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp からでなければ karadenakereba

Cấu trúc ngữ pháp からでなければ karadenakereba

Cấp độ : N3

Cách chia :

Vて+からでなければ

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả trước khi/cho đến khi một hành động, trạng thái khác xảy ra thì một trạng thái vẫn tiếp tục

Ví dụ :
  1. 家族と話してからでなければ、この車を買うことができません。
    Kazoku to hanashi te kara de nakere ba, kono kuruma o kau koto ga deki mase n.
    Cho đến khi nói chuyện với gia đình thì tôi không thể mua được cái xe này.
  2. 彼女が同意をしてからでなければ、そのことを決められません
    kanojo ga doui o shi te kara de nakere ba, sono koto o kimerare mase n
    Cho đến khi cô ấy đồng ý thì việc này không thể quyết định được.

  3. 高校を卒業してからでなければ、留学に行くことができません。
    koukou o sotsugyou shi te kara de nakere ba, ryuugaku ni iku koto ga deki mase n.
    Cho đến khi tôi tốt nghiệp cấp 3 thì không thể đi du học được.

  4. 帰国してからでなければ、父母に会いに行けない。
    kikoku shi te kara de nakere ba, fubo ni ai ni ike nai.
    Trước khi về nước thì tôi không thể đi gặp bố mẹ được.

  5. このパソコンが壊れてからでなければ、新しいのを買ってくれない。
    kono pasokon ga koware te kara de nakere ba, atarashii no o katte kure nai.
    Cho đến khi cái máy tính này hỏng thì tôi không được mua cho cái mới.

Chú ý: Sau からでなければ là câu văn thể hiện ý phủ định hoặc trạng thái tiêu cực
Cách diễn đạt của からでなければ vàからでないと là giống nhau.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

からでないと karadenaito

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp からでなければ karadenakereba. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!