Cấu trúc ngữ pháp か~かで ka~kade

Cấu trúc ngữ pháp か~かで ka~kadeCấu trúc ngữ pháp か~かで ka~kade

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp か~かで ka~kade

Cách chia :

NかN(か)で
Aな+か+Aな+かで
Aい+か+Aい+かで
VかVかで

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

Mang nghĩa là “hoặc…/hay…”Dùng để nêu lên sự vật được nói đến ở vào một trong hai trạng thái mang ý nghĩa tiêu cực. Câu sau đó sẽ mang nghĩa “vì vậy mà xảy ra một tình huống bất tiện hay khó chịu”.
Ví dụ

弟は勉強じゃなくて、いつもゲームをするか友達と遊びに行くかで、母を心配させました。
Otouto ha benkyou ja naku te, itsumo gēmu o suru ka tomodachi to asobi ni iku ka de, haha o shinpai sase mashi ta.
Em tôi không học hành mà lúc nào cũng chỉ chơi game hoặc là đi chơi cùng bạn bè nên khiến mẹ tôi lo lắng.

あの客は私の家にくると、子供の成績か出世することを顕彰するかでつい家族の雰囲気を悪くしてしまった。
ano kyaku ha watashi no ie ni kuru to, kodomo no seiseki ka shusse suru koto o kenshou suru ka de tsui kazoku no funiki o waruku shi te shimatta.
Vị khách đó hễ tới nhà tôi là lại khoe khoang thành tích của con gái hoặc là chuyện sự nghiệp thăng tiến nên lỡ làm không khí gia đình xấu đi.

新聞によると、日本人はいつも残業するかくたびれるかで外国人が日本にくる率が減るそうだ。
shinbun ni yoru to, nipponjin ha itsumo zangyou suru ka kutabireru ka de gaikoku jin ga nippon ni kuru ritsu ga heru sou da.
Theo báo chí thì người Nhật lúc nào cũng làm tăng ca hay là bị kiệt sức nên tỉ lệ người nước ngoài đến Nhật đang giảm dần.

彼は嘘ばかりを言うか悪口を言うかでだれでも彼と遊ばない。
kare ha uso bakari o iu ka waruguchi o iu ka de dare demo kare to asoba nai.
Anh ta toàn nói dối hay là toàn nói xấu nên không ai chơi cùng anh ta.

その日は寒いか雨が降るかで出かけないことにした。
sono hi ha samui ka ame ga furu ka de dekake nai koto ni shi ta.
Hôm đó trời lạnh hay mưa nên tôi quyết định không ra ngoài.

Chú ý: Có lúc cũng được dùng ở dạng “か~かしていて”, ý nghĩa tương đương.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

か~か ka~ka
か~かで ka~kade
かどうか kadouka
か~ないか ka~naika
か ka
からか karaka
せいか seika

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp か~かで ka~kade. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!