Cấu trúc ngữ pháp がてら gatera

Cấu trúc ngữ pháp がてら gateraCấu trúc ngữ pháp がてら gatera

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp がてら gatera

Cấp độ : N1

Cách chia :

N+がてら
Vます(bỏ ます)+がてら

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa “nhân tiện thực hiện việc ở vế trước thì thực hiện việc ở vế sau luôn”. Thường dùng khi hai sự việc xảy ra đồng thời nhưng sự việc ở vế sau nắm phần quan trọng hơn.

Ví dụ

スーパーに行きがてら、本屋に行きましょう。
Supa ni iki ga tera, honya ni iki masho u.
Đi siêu thị nhân tiện đi vào tiệm sách luôn nhé.

散歩がてら、近くの公園に遊びに行ってみよう。
Sanpo ga tera, chikaku no kouen ni asobi ni itte miyo u.
Thử đi bộ nhân tiện đi tới công viên gần đó chơi xem.

新しい文型を勉強しがてら、習った文法を復習します。
Atarashii bunkei o benkyou shi ga tera, naratta bunpou o fukushuu shi masu.
Học mẫu câu mới nhân tiện ôn tập ngữ pháp cũ.

美術館に見学しがてら、知り合いの家に訪問します。
Bijutsukan ni kengaku shi ga tera, shiriai no ie ni houmon shi masu.
Đi tham quan bảo tàng nhân tện ghé thăm nhà người quen.

旅行しがてら、そこの葉書きを集める。
Ryokou shi ga tera, soko no ha gaki o atsumeru.
Đi du lịch nhân tiện sưu tầm bưu thiếp của nơi đó..

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

をかねて wokanete
かたがた katagata

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp がてら gatera. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!