Cấu trúc ngữ pháp が早いか(がはやいか、gahayaika) gahayaika

Cấu trúc ngữ pháp が早いか(がはやいか、gahayaika) gahayaikaCấu trúc ngữ pháp が早いか(がはやいか、gahayaika) gahayaika

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp が早いか(がはやいか、gahayaika) gahayaika

Cấp độ : N1

Cách chia :

Vるがはやいか

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa “sự việc ở vế sau xảy ra gần như đồng thời với sự việc xảy ra ở vế trước”.

Ví dụ

息子は家に入るが早いか、「ただいま」と大声で叫んだ。
Musuko ha ie ni hairu ga hayai ka, ‘tadaima’ to oogoe de saken da.
Con trai tôi vừa vào nhà đã hét to lên là “Con về rồi đây”.

彼は起きるが早いか、そそっかしく朝ご飯を食べて、学校に行きます。
Kare ha okiru ga hayai ka, sosokkashiku asa gohan o tabe te, gakkou ni iki masu.
Anh ta vừa mới dậy đã ăn sáng một cách vội vã rồi đến trường ngay.

彼女は電話をかけるが早いか、出かけます。
Kanojo ha denwa o kakeru ga hayai ka, dekake masu.
Cô ta vừa mới gọi điện đã đi ra ngoài ngay.

あの人はドアを開けて、私たちの姿を見えるが早いか、ドアを閉めてしまった。
Ano hito ha doa o ake te, watashi tachi no sugata o mieru ga hayai ka, doa o shime te shimatta.
Hắn ra vừa mới mở cửa rồi nhìn thấy bộ dạng chúng tôi đã đóng cửa ngay rồi.

5時を示す時計を見るがはいやか、山田さんは道に飛び出します。
Go ji o shimesu tokei o miru ga ha iya ka, yamada san ha michi ni tobidashi masu.
Vừa mới nhìn thấy đồng hồ chỉ 5 giờ là anh Yamada đã lao ngay ra đường rồi.

Chú ý: Mẫu câu này dùng trong văn viết.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp が早いか(がはやいか、gahayaika) gahayaika. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!