Cấu trúc ngữ pháp くらい はない kurai hanai

Cấu trúc ngữ pháp くらい はない kurai hanai
Cấu trúc ngữ pháp くらい はない kurai hanai

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp くらい はない kurai hanai.

Cấu trúc ngữ pháp くらい はない kurai hanai

Cấp độ : N3

Cách chia :

…くらい+N+はない
…くらい+N+はいない

Cách dùng cấu trúc ngữ pháp くらい はない kurai hanai

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa so sánh cao nhất, thể hiện ý “không có gì bằng…”. Có những trường hợp sử dụng những cách nói như “少ない”、 “珍しい” thay cho “ない”

Ví dụ

  1. マリさんくらい木を植えることが好きな人はいない。
    Mari san kurai ki o ueru koto ga suki na hito ha i nai.
    Không có người nào thích trồng cây hơn Mari.
  2. 僕は本を読むくらい楽しいことはないと思う。
    boku ha hon o yomu kurai tanoshii koto ha nai to omou.
    Tôi nghĩ không có việc gì thú vị hơn đọc sách.

  3. 病気になったとき、元気くらい大切なことはない。
    byouki ni natta toki, genki kurai taisetsu na koto ha nai.
    Khi bị bệnh thì không có điều gì quan trọng hơn sức khỏe.

  4. 数学くらい嫌なものはない。
    suugaku kurai iya na mono ha nai.
    Không có gì đáng ghét hơn môn toán.

  5. 彼女くらいきれいな人はいない。
    kanojo kurai kirei na hito ha i nai.
    Không có ai đẹp hơn cô ấy

Chú ý: Cấu trúc này mang tính chủ quan, không dùng với trường hợp mang tính khách quan

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

くらい kurai
くらい~はない kurai~hanai
くらいなら kurainara
くらいの~しか~ない kuraino~shika~nai
くらいだから kuraidakara
~のは~くらいものだ。~noha~kuraimonoda.
ほど~はない hodo~hanai

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp くらい はない kurai hanai. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!